Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Anh, T1-T2/2022 (GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T2/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
T1-T2/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng
|
32.947
|
34,7
|
72.362
|
29,8
|
160414
|
Cá ngừ vằn, bonito chế biến
|
30.300
|
33,5
|
65.906
|
31,2
|
030487
|
Cá ngừ vằn, bonito phile đông lạnh
|
1.936
|
48,1
|
4.701
|
3,4
|
030235
|
Cá ngừ vây xanh ĐTD và TBD tươi/ ướp lạnh
|
444
|
377,4
|
1.219
|
503,5
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh
|
191
|
151,3
|
400
|
122,2
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
51
|
-79,3
|
70
|
-84,2
|
030194
|
Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương sống
|
11
|
-
|
33
|
-
|
030341
|
Cá ngừ albacore đông lạnh
|
7
|
75,0
|
7
|
0,0
|
030233
|
Cá ngừ vằn tươi/ướp lạnh
|
5
|
-
|
13
|
-
|
030343
|
Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh
|
1
|
-75,0
|
2
|
-50,0
|
030349
|
Cá ngừ đông lạnh thuộc chi "Thunnus" (trừ Thunnus alalunga, Thunnus albacares, Thunnus ...
|
1
|
-
|
11
|
22,2
|