Nhập khẩu cá ngừ của Anh, T1-T2/2022

Top các nguồn cung cá ngừ cho Anh, T1-T2/2022 (GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T2/2022

Tăng, giảm (%)

T1-T2/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

32.947

34,7

72.362

29,8

Ecuador

7.202

-33,0

18.859

-9,6

Mauritius

6.622

88,6

13.228

49,9

Ghana

3.910

-

7.274

4.080,5

Seychelles

3.763

-9,0

8.169

-12,5

Tây Ban Nha

3.144

564,7

6.293

71,8

Philippines

3.090

189,3

7.268

220,9

Hàn Quốc

1.160

124,4

2.392

5,3

Papua New Guinea

826

40,0

1.367

50,6

Indonesia

697

45,8

954

-24,1

Thái Lan

642

298,8

1.089

151,5

Maldives

458

-37,3

1.329

-6,6

Italy

404

1.088,2

675

765,4

Việt Nam

317

0,6

830

-23,4

Sri Lanka

163

552,0

228

196,1

Đức

90

36,4

96

-74,9

Ireland

60

-27,7

154

-28,0

Pháp

57

-93,8

247

-79,7

Bồ Đào Nha

41

-90,6

250

-42,8

Nhật Bản

40

-62,6

76

-79,2

Ấn Độ

39

85,7

39

-62,1

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Anh, T1-T2/2022 (GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T2/2022

Tăng, giảm (%)

T1-T2/2022

Tăng, giảm (%)

 

Tổng

32.947

34,7

72.362

29,8

160414

Cá ngừ vằn, bonito chế biến

30.300

33,5

65.906

31,2

030487

Cá ngừ vằn, bonito phile đông lạnh

1.936

48,1

4.701

3,4

030235

Cá ngừ vây xanh ĐTD và TBD tươi/ ướp lạnh

444

377,4

1.219

503,5

030232

Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh

191

151,3

400

122,2

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

51

-79,3

70

-84,2

030194

Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương sống

11

-

33

-

030341

Cá ngừ albacore đông lạnh

7

75,0

7

0,0

030233

Cá ngừ vằn tươi/ướp lạnh

5

-

13

-

030343

Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh

1

-75,0

2

-50,0

030349

Cá ngừ đông lạnh thuộc chi "Thunnus" (trừ Thunnus alalunga, Thunnus albacares, Thunnus ...

1

-

11

22,2