Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Anh năm 2022
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
2021
|
2022
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
487.627
|
487.762
|
0
|
160414
|
Cá ngừ vằn, bonito chế biến
|
449.845
|
447.312
|
-0,6
|
030487
|
Cá ngừ vằn, bonito phile đông lạnh
|
30.139
|
30.993
|
2,8
|
030235
|
Cá ngừ vây xanh ĐTD và TBD tươi/ ướp lạnh
|
2.602
|
6.221
|
139,1
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh
|
2.378
|
2.549
|
7,2
|
030194
|
Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương sống
|
110
|
118
|
7,3
|
030233
|
Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa tươi hoặc ướp lạnh
|
15
|
50
|
233,3
|
030349
|
Cá ngừ đông lạnh thuộc chi "Thunnus" (trừ Thunnus alalunga, Thunnus albacares, Thunnus ...
|
128
|
116
|
-9,4
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
1.821
|
191
|
-89,5
|
030343
|
Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh
|
49
|
27
|
-44,9
|
030231
|
Cá ngừ albacore/vây dài tươi/ướp lạnh
|
318
|
13
|
-95,9
|
030239
|
Cá ngừ tươi/ướp lạnh
|
50
|
17
|
-66,0
|
030341
|
Cá ngừ albacore đông lạnh
|
21
|
32
|
52,4
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
151
|
46
|
-69,5
|