Nhập khẩu cá ngừ của Anh năm 2021

Nguồn: ITC

Top 15 nguồn cung cấp cá ngừ cho thị trường Anh năm 2021 (nghìn USD)

Xuất xứ

GT

Tăng, giảm (%)

Tỉ trọng (%)

Tổng

487.628

-4

100

Ecuador

142.860

33

29,3

Seychelles

65.881

0

13,5

Mauritius

53.933

3

11,1

Ghana

39.832

-32

8,2

Hà Lan

31.480

934

6,5

Philippines

28.005

-36

5,7

Tây Ban Nha

26.741

-36

5,5

Hàn Quốc

16.948

606

3,5

Indonesia

15.414

63

3,2

Thái Lan

10.798

-35

2,2

Maldives

9.653

45

2

Papua New Guinea

9.610

-14

2

Bồ Đào Nha

7.864

-51

1,6

Peru

6.051

-6

1,2

Việt Nam

5.283

-21

1,1

       

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Anh năm 2021 (nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

GT

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng

487.628

-4

100

160414

Cá ngừ vằn, bonito chế biến

449.845

-7

92,25

030487

Cá ngừ vằn, bonito phile đông lạnh

30.139

107

6,18

030235

Cá ngừ vây xanh ĐTD và TBD tươi/ ướp lạnh

2.602

74

0,53

030232

Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh

2.378

117

0,49

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

1.822

-51

0,37

030231

Cá ngừ albacore/vây dài tươi/ướp lạnh

319

-41

0,07

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

151

110

0,03

030349

Cá ngừ đông lạnh thuộc chi "Thunnus" (trừ Thunnus alalunga, Thunnus albacares, Thunnus ...

129

-22

0,03

030194

Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương sống

109

-79

0,02

030239

Cá ngừ tươi hoặc ướp lạnh thuộc chi "Thunnus" (trừ Thunnus alalunga, Thunnus albacares, ...

49

-80

0,01

030343

Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh

49

123

0,01