Nhập khẩu cá ngừ của Anh 9 tháng đầu năm 2021

Nguồn: ITC

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Anh, QI- QIII/2021 (triệu USD)

Mã HS

Sản phẩm

QIII/2021

Tăng, giảm (%)

QI – QIII/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

 

Tổng

133.662

-2,4

370.768

-0,1

100

160414

Cá ngừ vằn/sọc dưa chế biến

123.099

-6,2

341.734

-3,5

92,2

030487

Cá ngừ vằn/sọc dưa phile đông lạnh

8.409

165,4

23.327

114,8

6,3

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ướp lạnh

804

97,5

1.713

49,1

0,5

030232

Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh

685

108,8

1.708

104,6

0,5

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

395

-63,2

1.609

-33,1

0,4

030231

Cá ngừ albacore tươi/ướp lạnh

163

-28,8

244

-47,3

0,1

030349

Cá ngừ đông lạnh  "Thunnus" (trừ cá Thunnus alalunga, Thunnus albacares, Thunnus ...

27

-28,9

102

7,4

0,0

030194

Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ướp lạnh

62

-56,9

80

-78,5

0,0

Top 15 nguồn cung cấp cá ngừ cho thị trường Anh, QI- QIII/2021 (triệu USD)

Nguồn cung cấp

QIII/2021

Tăng, giảm (%)

QI – QIII/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng

133.662

-2,4

370.768

-0,1

100

Ecuador

44.530

7,8

119.576

68,4

32,3

Seychelles

21.849

16,5

54.728

18,9

14,8

Mauritius

8.580

-37,1

41.147

6,0

11,1

Ghana

10.664

-37,0

23.309

-44,0

6,3

Tây Ban Nha

5.286

-20,9

21.583

-38,3

5,8

Philippines

5.690

-38,1

21.552

-41,8

5,8

Hà Lan

9.647

2.336,1

16.716

586,8

4,5

Hàn Quốc

4.210

1.924,0

12.787

585,6

3,4

Indonesia

4.158

100,1

10.280

42,1

2,8

Thái Lan

3.978

-11,7

8.407

-36,9

2,3

Maldives

2.408

77,3

7.143

85,1

1,9

Papua New Guinea

1.507

-41,9

5.867

-42,0

1,6

Bồ Đào Nha

2.051

-50,6

5.506

-54,0

1,5

Peru

2.523

395,7

4.284

-32,9

1,2

Việt Nam

1.187

-22,4

4.067

-17,3

1,1