Nhập khẩu cá ngừ của Anh, 11 tháng đầu năm 2021

Nguồn: ITC

Top 15 nguồn cung cấp cá ngừ cho thị trường Anh, T1-11/2021 (triệu USD)

Nguồn cung

T11/2021

Tăng, giảm (%)

T1-11/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng

37,521

3

443,447

-3

100

Ecuador

7,162

-23

134,129

39

100

Seychelles

2,600

 

61,536

 

46

Mauritius

5,503

613

47,385

1391

35

Ghana

6,455

129

36,285

-10

27

Philippines

3,096

10

25,601

-37

19

Tây Ban Nha

1,899

-71

25,526

-56

19

Hà Lan

3,422

500

23,770

1377

18

Hàn Quốc

0,906

421

15,402

4698

11

Indonesia

2,170

864

14,002

23

10

Thái Lan

520

 

9,960

-5

7

Maldives

0,523

268

8,650

214

6

Papua New Guinea

0,320

-74

7,292

13

5

Bồ Đào Nha

0,343

97

6,977

2074

5

Peru

0,525

 

5,409

28368

4

Việt Nam

0,374

-28

5,057

-44

4

           

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu vào Anh, T1-11/2021 (triệu USD)

Mã HS

Sản phẩm

T11/2021

Tăng, giảm (%)

T1-11/2021

Tăng, giảm (%)

 

Tổng

37,521

3

443,447

-3

160414

Cá ngừ vằn, bonito chế biến

34,748

-1

408,184

-7

030487

Cá ngừ vằn, bonito phile đông lạnh

2,108

226

28,156

121

030235

Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ướp lạnh

0,330

177

2,383

72

030232

Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh

0,230

229

2,194

118

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

0,085

-69

1,779

-40

030349

Cá ngừ đông lạnh loại "Thunnus" (excluding Thunnus alalunga, Thunnus albacares, Thunnus ...

0,013

-46

0,128

8