Nhập khẩu tôm của Australia T1-T3/2022
Top các nguồn cung tôm chính cho Australia T1-T3/2022 (GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T3/2021
|
T1-T3/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
84.592
|
99.670
|
17,8
|
Việt Nam
|
51.378
|
71.656
|
39,5
|
Thái Lan
|
13.292
|
13.008
|
-2,1
|
Trung Quốc
|
8.101
|
7.658
|
-5,5
|
Malaysia
|
5.162
|
3.778
|
-26,8
|
New Caledonia
|
128
|
704
|
450
|
Indonesia
|
1.385
|
691
|
-50,1
|
Australia
|
773
|
301
|
-61,1
|
Myanmar
|
644
|
128
|
-80,1
|
Philippines
|
270
|
234
|
-13,3
|
Đài Bắc, Trung Quốc
|
30
|
75
|
150
|
Nhật Bản
|
31
|
35
|
12,9
|
Đan Mạch
|
41
|
91
|
122
|
Sri Lanka
|
20
|
32
|
60,0
|
Anh
|
588
|
82
|
-86,1
|
Hàn Quốc
|
24
|
38
|
58,3
|
Ecuador
|
88
|
0
|
-100,0
|
Hồng Kông, Trung Quốc
|
11
|
5
|
-54,5
|
Canada
|
1.164
|
0
|
-100
|
Brunei Darussalam
|
1.022
|
391
|
-61,7
|
Peru
|
147
|
0
|
-100
|
Ấn Độ
|
124
|
29
|
-76,6
|
Singapore
|
168
|
68
|
-59,5
|
Sản phẩm tôm chính nhập khẩu vào Australia (GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T3/2021
|
T1-T3/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
84.592
|
99.670
|
17,8
|
030617
|
Tôm nước ấm đông lạnh
|
45.211
|
63.275
|
39,9
|
160521
|
Tôm nước ấm chế biến, không đóng gói kín khí
|
22.646
|
22.663
|
0,1
|
160529
|
Tôm nước ấm chế biến đóng gói kín khí
|
14.280
|
11.626
|
-18,6
|
030612
|
Tôm hùm đông lạnh
|
1.700
|
1.452
|
-14,6
|
030695
|
Tôm nước ấm khô/ muối/ ngâm nước muối
|
183
|
284
|
55,2
|
030616
|
Tôm nước lạnh đông lạnh
|
572
|
330
|
-42,3
|