Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T3/2024

Top nguồn cung chính mực, bạch tuộc cho Hàn Quốc, T1-T3/2024

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T3/2023

T1-T3/2024

Tăng, giảm (%)

TG

242.453

227.922

-6,0

Trung Quốc

104.262

105.968

1,6

Việt Nam

54.041

58.649

8,5

Peru

46.437

26.886

-42,1

Thái Lan

11.153

10.640

-4,6

Indonesia

5.063

4.224

-16,6

Philippines

3.489

4.082

17,0

Đài Bắc

152

4.024

2.547,4

Mauritania

8.139

3.453

-57,6

Argentina

1.114

3.202

187,4

Chile

1.196

2.023

69,1

Mỹ

585

267

-54,4

Malaysia

1518

762

-49,8

Ấn Độ

89

345

287,6

Vanuatu

918

332

-63,8

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T3/2024

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T3/2023

T1-T3/2024

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

242.453

227.922

-6,0

030752

Bạch tuộc đông lạnh

84.995

79.053

-7,0

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

70.862

71.086

0,3

160554

Mực nang, mực ống chế biến

43.832

38.848

-11,4

030751

Bạch tuộc sống/tươi/ướp lạnh

25.494

20.110

-21,1

160555

Bạch tuộc chế biến

10.887

10.482

-3,7

030749

Mực nang, mực ống hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối

6.247

8.040

28,7

030759

Bạch tuộc hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối

40

302

655,0