NHẬP KHẨU SẢN PHẨM CÁ NGỪ CỦA ANH NĂM 2020
|
HS
|
Sản phẩm
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
↑↓%
|
160414
|
Cá ngừ chế biến
|
512.937
|
480.493
|
-6,3
|
030487
|
Cá ngừ phi lê đông lạnh
|
16.900
|
14.472
|
-14,4
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
7.302
|
3.614
|
-50,5
|
030235
|
Cá ngừ vây xanh tươi/ướp lạnh
|
2.558
|
1.493
|
-41,6
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng tươi sống/ướp lạnh
|
1.363
|
1.097
|
-19,5
|
030231
|
Cá ngừ Albacore/vây dài ướp lạnh/tươi
|
4
|
545
|
13.525,0
|
030194
|
Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương/Đại Tây Dương sống
|
256
|
529
|
106,6
|
030234
|
Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh
|
443
|
488
|
10,2
|
030239
|
Cá ngừ ướp lạnh/tươi
|
756
|
246
|
-67,5
|
030349
|
Cá ngừ đông lạnh
|
12
|
166
|
1.283,3
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
395
|
73
|
-81,5
|
030341
|
Cá ngừ vây dài/ Albacore đông lạnh
|
25
|
24
|
-4,0
|
030343
|
Cá ngừ vằn đông lạnh
|
1
|
21
|
2.000,0
|
Tổng nhập khẩu
|
542.955
|
503.261
|
-7,3
|