Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (30/6 –6/7/2023, Yên/Kg)

            Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (30/6 –6/7/2023, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

Nhật Bản

800

1.100

Cape Town

2.500

4.700

New Caledonia

2.200

2.200

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Nhật Bản

1.300

2.000

Cape Town

2.000

2.000

New Caledonia

1.000

1.600

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)

Australia

2.500

2.600

New Zealand

2.000

9.500

Cape Town

3.300

4.000

Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

Nhật Bản

2.500

7.000

Nhật Bản (Set net)

3.000

9.000

Nhật Bản (Sein net)

2.000

4.500

New Zealand

2.600

13.500

Canada

5.000

8.000

Hy Lạp

3.300

3.700

Cầu gai (Loxechinus albus)

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

3.200

100.000

Nhật Bản (trắng, TB, 150g)

 

 

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

6.000

35.000

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

2.500

11.000

Nhật Bản (100g)

 

 

Trung Quốc - Hàn Quốc (lớn, 280g)

4.000

4.500

Trung Quốc - Hàn Quốc (TB, 150g)

3.000

3.500

Mỹ (lớn, 300g)

7.500

8.500

Mỹ (trung bình, 150g)

2.500

2.700

Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)

Nhật Bản

3.000

21.000

Trung Quốc

-

-

Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)

Nhật Bản

2.000

10.000

Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)

Nhật Bản

1.700

30.000

Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)

Nhật Bản

1.600

1.700