Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (25/8 – 31/8/2023, Yên/Kg)

            Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (25/8 – 31/8/2023, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

Nhật Bản

1.500

4.100

Australia

2.500

3.500

New Caledonia

2.200

2.200

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Nhật Bản

800

800

Cape Town

2.000

2.000

New Caledonia

1.000

1.600

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)

Australia

2.000

4.200

New Zealand

3.000

3.400

Cape Town

3.300

5.000

Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

Nhật Bản

2.500

12.000

Nhật Bản (Set net)

2.700

5.200

Nhật Bản (Sein net)

2.500

2.700

Canada

7.300

10.500

Boston

4.000

9.800

Hy Lạp

3.300

3.700

Cầu gai (Loxechinus albus)

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

3.500

120.000

Nhật Bản (trắng, TB, 150g)

 

 

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

7.000

35.000

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

3.500

9.000

Nhật Bản (100g)

 

 

Trung Quốc - Hàn Quốc (lớn, 280g)

7.000

10.000

Trung Quốc - Hàn Quốc (TB, 150g)

3.000

3.500

Mỹ (lớn, 300g)

7.500

8.500

Mỹ (trung bình, 150g)

2.500

2.700

Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)

Nhật Bản

2.500

15.500

Trung Quốc

-

-

Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)

Nhật Bản

2.500

5.000

Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)

Nhật Bản

3.000

23.000

Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)

Nhật Bản

4.000

4.000