Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (21/7 –27/7/2023, Yên/Kg)

            Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (21/7 –27/7/2023, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

Nhật Bản

700

2.100

Cape Town

2.500

4.700

New Caledonia

2.200

2.200

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Nhật Bản

800

800

Cape Town

2.000

2.000

New Caledonia

1.000

1.600

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)

Australia

 

8.800

New Zealand

2.000

9.000

Cape Town

3.300

4.000

Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

Nhật Bản

2.300

8.000

Nhật Bản (Set net)

3.250

3.500

Nhật Bản (Sein net)

1.400

5.000

New Zealand

2.600

13.500

Canada

5.000

8.000

Hy Lạp

3.300

3.700

Cầu gai (Loxechinus albus)

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

4.000

100.000

Nhật Bản (trắng, TB, 150g)

2.800

3.000

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

5.500

20.000

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

2.800

3.500

Nhật Bản (100g)

 

 

Trung Quốc - Hàn Quốc (lớn, 280g)

4.500

7.000

Trung Quốc - Hàn Quốc (TB, 150g)

3.000

3.500

Mỹ (lớn, 300g)

7.500

8.500

Mỹ (trung bình, 150g)

2.500

2.700

Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)

Nhật Bản

2.800

27.500

Trung Quốc

-

-

Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)

Nhật Bản

2.000

9.000

Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)

Nhật Bản

1.500

17.000

Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)

Nhật Bản

1.700

1.800