Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (18/8 – 24/8/2023, Yên/Kg)

            Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (18/8 – 24/8/2023, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

Nhật Bản

1.400

1.900

Australia

2.500

3.500

New Caledonia

2.200

2.200

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Nhật Bản

800

800

Cape Town

2.000

2.000

New Caledonia

1.000

1.600

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)

Australia

3.000

5.200

New Zealand

2.000

5.500

Cape Town

3.300

5.000

Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

Nhật Bản

8.500

15.000

Nhật Bản (Set net)

 

3.000

Nhật Bản (Sein net)

2.000

4.500

Canada

4.000

6.300

Boston

4.000

9.800

Hy Lạp

3.300

3.700

Cầu gai (Loxechinus albus)

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

4.500

140.000

Nhật Bản (trắng, TB, 150g)

3.000

3.300

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

8.000

35.000

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

6.000

10.000

Nhật Bản (100g)

 

 

Trung Quốc - Hàn Quốc (lớn, 280g)

7.000

10.000

Trung Quốc - Hàn Quốc (TB, 150g)

3.000

3.500

Mỹ (lớn, 300g)

7.500

8.500

Mỹ (trung bình, 150g)

2.500

2.700

Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)

Nhật Bản

2.300

19.000

Trung Quốc

-

-

Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)

Nhật Bản

3.300

9.000

Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)

Nhật Bản

2.800

25.000

Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)

Nhật Bản

4.000

4.000