187/QLCL-CL1
|
31/01/2013
|
19/02/2013
|
Công văn
|
Công văn số 187/QLCL-CL1: Chứng thư lô hàng thủy sản xuất khẩu vào Liên minh Thuế quan Nga, Belarus, Kazakhstan
|
|
64/TCTS-NTTS
|
09/01/2013
|
05/02/2013
|
Công văn
|
Công văn số 64/TCTS-NTTS: Chỉ đạo các biện pháp chống rét trong nuôi trồng thủy sản năm 2013
|
|
34/SPSVNBNN
|
17/12/2013
|
18/03/2014
|
Công văn
|
Đề nghị góp ý cho dự thảo mới về thanh tra các cơ sở thực phẩm XK vào Hoa Kỳ
|
|
2013
|
10/11/2013
|
13/12/2013
|
Công văn
|
Mời góp ý Dự thảo Đề án thí điểm khai thác, thu mua, chế biến và tiêu thụ cá ngừ theo chuỗi
|
|
2183/TY-TS
|
05/12/2013
|
13/12/2013
|
Công văn
|
Góp ý lần 2 dự thảo Thông tư Quy định các biện pháp phòng, chống dịch bệnh trên tôm hùm nuôi
|
|
2035/QLCL-CL1
|
26/11/2012
|
03/12/2012
|
Công văn
|
Công văn số 2035/QLCL-CL1: thay đổi mẫu chứng thư cấp cho lô hàng thủy sản XK vào EU
|
|
2013/QLCL-CL1
|
22/11/2012
|
03/12/2012
|
Công văn
|
Công văn số 2013/QLCL-CL1: kiểm dịch thủy sản sống XK vào thị trường Canada
|
|
1743/QLCL-CL1
|
16/10/2012
|
06/11/2012
|
Công văn
|
Công văn số 1743/QLCL-CL1: Cập nhật Danh sách cơ sở chế biến thủy sản xuất khẩu vào EU
|
|
1681/QLCL-CL1
|
08/10/2012
|
29/10/2012
|
Công văn
|
Công văn số 1681/QLCL-CL1: Đề xuất bổ sung, điều chỉnh tên khoa học, tên tiếng Việt, tiếng Anh vào danh mục xuất nhập khẩu
|
|
1130/QLCL-CL1
|
20/07/2012
|
10/08/2012
|
Công văn
|
Công văn số 1130/QLCL-CL1: Kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản
|
|
1128/TY-TS
|
19/07/2012
|
01/08/2012
|
Công văn
|
Công văn số 1128/TY-TS: Hướng dẫn thu mẫu xét nghiệm Hội chứng hoại tử gan tụy cấp tính ở tôm nuôi (AHPNS)
|
|
416/GSQL-TH
|
05/07/2012
|
24/07/2012
|
Công văn
|
Công văn số 416/GSQL-TH: Trả lời vướng mắc về tiêu chí xuất xứ ghi trên C/O mẫu E
|
|
1077/QLCL-CL1
|
12/07/2012
|
24/07/2012
|
Công văn
|
Công văn số 1077/QLCL-CL1: Các doanh nghiệp được phép xuất khẩu cá bò khô tẩm gia vị vào Hàn Quốc
|
|
1022/QLCL-CL1
|
05/07/2012
|
12/07/2012
|
Công văn
|
Công văn số 1022/QLCL-CL1: Cung cấp thông tin phục vụ việc trả lời câu hỏi trước thanh tra của FVO
|
|
1001/QLCL-CL1
|
03/07/2012
|
11/07/2012
|
Công văn
|
Công văn số 1001/QLCL-CL1: Đăng ký xuất khẩu phụ phẩm thủy sản vào Hàn Quốc
|
|
963/QLCL-CL1
|
27/06/2012
|
11/07/2012
|
Công văn
|
Công văn số 963/QLCL-CL1: Kiểm soát Ethoxyquin đối với lô hàng tôm nuôi xuất khẩu vào Nhật Bản
|
|
967/QLCL-CL1
|
27/06/2012
|
05/07/2012
|
Công văn
|
Công văn số 967/QLCL-CL1: Triển khai thực hiện Quyết định số 1381/QĐ-BNN-QLCL
|
|
918/QLCL-CL1 và 919/QLCL-CL1
|
19/06/2012
|
28/06/2012
|
Công văn
|
Công văn số 918/QLCL-CL1 và Công văn số 919/QLCL-CL1: Triển khai Quyết định số 1381/QĐ-BNN-QLCL ngày 12/6/2012 của Bộ NN và PTNT
|
|
918/QLCL-CL1
|
19/06/2012
|
|
Công văn
|
Công văn số 918/QLCL-CL1: Triển khai thực hiện Quyết định số 1381/QĐ-BNN-QLCL
|
|
766/QLCL-CL1
|
28/05/2012
|
|
Công văn
|
Công văn số 766/QLCL-CL1: Quy định mới của French Polynesia về kiểm soát giáp xác nhập khẩu
|
|