Giá thủy sản tại Khánh Hòa – 29/4 – 5/5/2022

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA, từ 29/4 5/5/2022

Mặt hàng

Quy cách

Giá

(1.000 đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá

(1.000 đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

360-380

Tôm hùm bông sống

≥ 1kg/con

1.800

90-100g/con

280-300

0,7-1kg/con

1.700

60-90g/con

230-250

50-60g/con

220-240

Mực nang

≥ 500

250-270

Cá dấm trắng

0,5kg/con

150-160

300-500g/con

240-260

200-300g/con

200-220

Mực lá

≥ 500g/con

 

340-360

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

160-180

Cá cơm trắng

Tươi

140-160

Mực ống

10 -14cm/con

140-160

Cá sơn la

0,5kg/con

170-180

14 - < 20 cm

170-190

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

180-190

≥ 20cm/con

200-220

Cá sơn thóc

150-200gr/con

70-80

Cá Thu

≥ 2kg

130-140

Cá nục

12-15con/kg

60-70

1,5-2kg

130-135

Cá hố

≥ 0,5kg/con

160-180

1- < 1,5kg-con

110-120

Cá mó

≥ 0,5

140-150

Mực ống khô

≥ 20cm

800

15-20cm

700-750

Cá đổng quéo

Cá đổng tía

≥ 0,5kg/con

 

135-140

Mực lá khô

≥ 20 cm

800

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

170-180

≥ 0,5kg

130-145

Cá hồng rốc

≥ 1kg

170-190

Cá ngừ sọc dưa

Cá ngừ vây vàng

Cá ngừ mắt to

≥ 1kg

28-32

Cá chẽm

0,8 - ≥ 1,6kg

160-170

≥ 8kg/con

70-75

≥ 8k/con

75-80

Cá cờ kiếm

Cá cờ gòn

Cá ngừ đại dương

Cá ngừ đại dương

≥ 10kg/con

65-70

Cá mú cọp (sống)

Cá mú đen(sống)

Cá bớp

0,8kg/con

220-240

≥ 10kg/con

75-80

0,8-1,3kg/con

240-260

loại I (≥ 50kg/con)

mua sô

(≥ 30kg/con)

160-180

 

150-155

 

7kg/con

160-170

 

Cá mú  chấm

Cá mú tạp

1,5kg/con

3kg/con

160-170

150-160

Tôm sú

Tôm chân trắng

Tôm sú giống

Tôm chân trắng

40 con/kg

420-450

60-80con/kg

180-190

 

 

P15

50đ-60đ

P12

30đ-40đ