Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 21/11 – 27/11/2025

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA, từ 21/11 – 27/11/2025

Mặt hàng

Quy cách

Giá

(1.000 đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá

(1.000 đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

240-260

Tôm hùm bông sống

≥ 1kg/con

1.000

90-100g/con

200-220

0,7-1kg/con

900

60-90g/con

180-200

Cá dấm trắng

0,5kg/con

100-120

50-60g/con

160-180

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

10-12

Mực nang

≥ 500

230-240

Cá cơm trắng

Tươi

8-10

300-500g/con

220-230

Cá sơn la

0,5kg/con

110-120

200-300g/con

200-220

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

100-120

Mực lá

≥ 500g/con

260-280

Cá sơn thóc

150/200gr/con

50-60

Mực ống

10 -14cm/con

120-140

Cá nục

12-15con/kg

40-50

14-< 20 cm

160-180

Cá hố

≥ 0,5kg/con

90-100

≥ 20cm/con

180-200

Mực ống khô

≥ 20cm

1.000

Cá Thu

≥ 2kg

130-140

15-20cm

800-900

1,5-2kg

110-120

Mực lá khô

≥ 20 cm

1.200

1- < 1,5kg-con

90-100

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

120-140

Cá mó

≥ 0,5

150-160

Cá hồng rốc

≥ 1kg

130-150

Cá đổng quéo

≥ 0,5kg/con

120-140

Cá chẽm

0,8 - ≥ 1,6kg

120-140

Cá đổng tía

≥ 0,5kg

120-140

Cá mú cọp (sống)

0,8kg/con

160-180

Cá ngừ sọc dưa

≥ 1kg

32-38

Cá mú đen (sống)

0,8-1,3kg/con

150-160

Cá ngừ vây vàng

≥ 8kg/con

65-70

Cá mú chấm

1,5kg/con

135-140

Cá ngừ mắt to

≥ 8k/con

75-80

Cá mú tạp

3kg/con

130-135

Cá cờ kiếm

≥ 10kg/con

68-70

Cá bớp

7kg/con

150-160

Cá cờ gòn

≥ 10kg/con

75-80

Tôm sú

40 con/kg

200-220

Cá ngừ đại dương

loại I (≥ 50kg/con)

mua sô

120-130

 

Tôm chân trắng

60-80con/kg

140-150

Tôm sú giống

P15

80đ-90đ

Cá ngừ đại dương

(≥ 30kg/con)

110-120

Tôm chân trắng

P12

60đ-70đ