Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (25/11 – 01/12/2022, Yên/Kg)

Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (25/11 – 01/12/2022, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

Nhật Bản

1.600

3.700

Australia

1.850

2.200

New Zealand

2.400

2.500

Cape Town

2.700

3.000

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Nhật Bản

2.000

2.500

Cape Town

1.200

1.200

New Caledonia

1.000

1.600

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)

Australia

3.000

5.500

New Zealand

3.100

3.300

Cape Town

3.300

4.000

Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

Nhật Bản

4.000

15.500

Nhật Bản (Set net)

3.500

5.500

Nhật Bản (Sein net)

4.000

5.000

Boston

4.000

5.500

Canada

5.000

8.000

Hy Lạp

3.300

3.700

Cầu gai (Loxechinus albus)

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

35.000

120.000

Nhật Bản (trắng, TB, 150g)

 

 

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

7.000

33.000

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

5.500

7.000

Nhật Bản (100g)

 

 

Trung Quốc - Hàn Quốc (lớn, 280g)

4.000

6.000

Trung Quốc - Hàn Quốc (TB, 150g)

3.000

3.500

Mỹ (lớn, 300g)

7.500

8.500

Mỹ (trung bình, 150g)

2.500

2.700

Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)

Nhật Bản

3.800

12.000

Trung Quốc

9.500

11.000

Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)

Nhật Bản

2.500

9.500

Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)

Nhật Bản

5.000

23.500

Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)

Nhật Bản

800

800