Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (2/9/2021, Yên/Kg)

Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (2/9/2021, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

Nhật Bản

1.000

2.800

New Zealand

1.000

1.500

Cape Town

2.000

3.200

Australia

1.000

1.800

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Nhật Bản

1.000

1.700

Cape Town

1.200

1.200

New Caledonia

1.000

1.600

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)

Australia

1.500

2.800

New Zealand

3.000

3.000

Cape Town

2.600

4.500

Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

Nhật Bản

2.000

11.000

Nhật Bản (Set net)

 

1.000

Nhật Bản (Sein net)

1.500

3.000

Nhật Bản (Farmed) net)

 

 

Boston

4.200

4.800

Canada

3.000

7.500

Cầu gai (Loxechinus albus)

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

6.000

90.000

Nhật Bản (trắng, TB, 150g)

2.000

2.200

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

7.700

26.000

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

3.500

5.500

Nhật Bản (100g)

-

-

Trung Quốc - Hàn Quốc (lớn, 280g)

6.500

9.000

Trung Quốc - Hàn Quốc (TB, 150g)

3.000

3.500

Mỹ (lớn, 300g)

3.500

4.500

Mỹ (100g)

1.000

1.100

Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)

Nhật Bản

1.500

13.500

Trung Quốc

3.800

13.500

Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)

Nhật Bản

1.600

8.500

Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)

Nhật Bản

2.200

18.000

Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)

Nhật Bản

5.000

5.000