Nhập khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 2/2012 nước này NK 767 tấn mực nang các loại (trừ đóng hộp và chế biến) trị giá trên 2,7 triệu USD, giảm 36% về khối lượng và 39% về giá trị so với tháng trước. Giá NK trung bình 3,55 USD/kg, CIF. Hai tháng đầu năm, Thái Lan NK mực nang chủ yếu từ Ấn Độ, Trung Quốc và Mianma.
|
NHẬP KHẨU MỰC NANG VÀO THÁI LAN, THÁNG 1 – THÁNG 2/2012
|
|
Quy cách
|
Tháng 2/ 2012
|
Tháng 1 + 2/2012
|
|
KL (kg)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
KL (kg)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
Ướp lạnh
|
114,9
|
95,7
|
0,83
|
190,3
|
156,9
|
0,82
|
|
Đông lạnh đầu
|
125,4
|
276,5
|
2,20
|
263,6
|
496,7
|
1,88
|
|
Đông lạnh
|
526,7
|
2.350,6
|
4,46
|
1.508,8
|
6.589,1
|
4,37
|
|
Khô/muối/ngâm muối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Tổng
|
767,0
|
2.722,793
|
TB: 3,55
|
1.962,7
|
7.242,6
|
TB: 3,69
|
|
CÁC NGUỒN CHÍNH CUNG CẤP MỰC NANG CHO THÁI LAN THÁNG 1 + 2/2012
|
|
Quy cách
|
Xuất xứ
|
KL (kg)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
Không NK
|
-
|
-
|
-
|
|
Ướp lạnh
|
Mianma
|
190,3
|
156,9
|
0,82
|
|
Đông lạnh đầu
|
Trung Quốc
|
219,2
|
332,5
|
1,52
|
|
Đông lạnh
|
Ấn Độ
|
717,4
|
3.451,3
|
4,81
|
|
Khô/muối/ngâm muối
|
Không NK
|
-
|
-
|
-
|
Xuất khẩu: Tháng 2/2012, nước này XK 1.953,7 tấn mực nang các loại (trừ đóng hộp và chế biến), trị giá trên 12, 6 triệu USD, tăng 68% về khối lượng và 60% về giá trị so với tháng trước. Giá XK trung bình 6,47 USD/kg, FOB. Hai tháng đầu năm, Thái Lan đã xuất 3.114,6 tấn mực nang, trị giá 20,4 triệu USD. Giá XK trung bình 6,57 USD/kg, FOB. Canađa, Nhật Bản, Việt Nam và Mỹ là các nước chính NK mực nang của Thái Lan.
|
XUẤT KHẨU MỰC NANG CỦA THÁI LAN, THÁNG 1 – THÁNG 2/2012
|
|
Quy cách
|
Tháng 2/2012
|
Tháng 1 + 2/2012
|
|
KL (kg)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
KL (kg)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Ướp lạnh
|
45,0
|
268,6
|
5,97
|
48,7
|
303,6
|
6,24
|
|
Đông lạnh đầu
|
174,7
|
764,7
|
4,38
|
284,7
|
1.100,8
|
3,87
|
|
Đông lạnh
|
1.734,0
|
11.597,8
|
6,69
|
2.780,7
|
19.036,2
|
6,85
|
|
Khô/muối/ngâm muối
|
-
|
-
|
-
|
0,6
|
17,6
|
31,20
|
|
Tổng
|
1.953,7
|
12.631,1
|
TB: 6,47
|
3.114,6
|
20.458,2
|
TB: 6,57
|
|
THỊ TRƯỜNG CHÍNH NHẬP KHẨU MỰC NANG CỦA THÁI LAN, THÁNG 1 + 2/2012
|
|
Quy cách
|
Thị trường
|
KL (kg)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
Không XK
|
0
|
0
|
-
|
|
Ướp lạnh
|
Canađa
|
25,1
|
187,8
|
7,49
|
|
Đông lạnh đầu
|
Nhật Bản
|
198,4
|
973,0
|
4,91
|
|
Đông lạnh
|
Việt Nam
|
1.159,9
|
3.077,2
|
2,65
|
|
Khô/muối/ngâm muối
|
Mỹ
|
0,6
|
17,6
|
31,20
|