Nhập khẩu: Theo Hệ thống Thương mại nông nghiệp toàn cầu (GATS), tháng 1/2012 Mỹ NK 477,7 tấn mực nang các loại (trừ đóng hộp), trị giá trên 3,1 triệu USD, giảm 27% về khối lượng và 43% về giá trị so với tháng 12/2011; tăng 112% về khối lượng và 136% về giá trị so với cùng kỳ năm 2011. Giá NK trung bình 6,67 USD/kg, CIF. Ấn Độ là nước chính cung cấp mực nang cho Mỹ trong tháng này.

NHẬP KHẨU MỰC NANG VÀO MỸ, THÁNG 1/2012

Quy cách

THÁNG 1/2011

THÁNG 1/2012

KL (kg)

GT, CIF (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

KL (kg)

GT, CIF (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Tươi/Ướp lạnh

11,1

60,0

5,41

39,6

276,0

6,97

Đông lạnh/khô

214,7

1.288,0

6,00

438,1

2.911,0

6,64

Tổng

225,8

1.348,0

TB: 5,97

477,7

3.187,0

TB: 6,67

 

CÁC NGUỒN CHÍNH CUNG CẤP MỰC NANG CHO MỸ, THÁNG 1/2012

Quy cách

Xuất xứ

KL (kg)

GT, CIF (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Tươi/ướp lạnh

Ấn Độ

29,0

206,0

7,10

Đông lạnh/khô

Ấn Độ

250,6

1.487,0

5,93

Xuất khẩu: Tháng 1/2012, Mỹ XK 18,5 tấn mực nang các loại (trừ đóng hộp), trị giá trên 36.000 USD, giảm 67% về khối lượng và 83% về giá trị so với tháng 12/2011; giảm 89% về khối lượng và 20% về giá trị so với tháng 1/2011. Giá XK trung bình 1,95 USD/kg, FOB. Mêhicô là nước chính NK mực nang tươi và đông lạnh của Mỹ.

XUẤT KHẨU MỰC NANG CỦA MỸ, THÁNG 1/2012

Quy cách

THÁNG 1/2011

THÁNG 1/2012

KL (kg)

GT, FOB (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

KL (kg)

GT, FOB (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Tươi/ướp lạnh

3,5

19,0

5,43

17,8

33,0

1,85

Đông lạnh/khô

2,9

11,0

3,79

0,7

3,0

4,29

Tổng

6,4

30,0

TB: 4,69

18,5

36,0

TB: 1,95

 

THỊ TRƯỜNG CHÍNH NHẬP KHẨU MỰC NANG CỦA MỸ, THÁNG 1/2012

Quy cách

Thị trường

KL (kg)

GT, FOB(nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Tươi/ướp lạnh

Mêhicô

17,8

33,0

1,85

Đông lạnh/khô

Mêhicô

0,7

3,0

4,29

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556