Nhập Khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 2/2012 nước này NK 518,5 tấn bạch tuộc các loại, trị giá trên 1 triệu USD, tăng 21% về khối lượng và 47% về giá trị so với tháng trước. Giá NK trung bình 1.973 USD/kg, CIF. Hai tháng đầu năm, Thái Lan NK bạch tuộc chủ yếu từ Pêru và Chilê.
|
NHẬP KHẨU BẠCH TUỘC VÀO THÁI LAN
|
|
Quy cách
|
Tháng 2/2012
|
Tháng 1+2/2012
|
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/tấn)
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/tấn)
|
|
Sống
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Tươi
|
212,4
|
177,6
|
836
|
465,3
|
392,0
|
842
|
|
Đông lạnh loại A
|
306,1
|
845,7
|
2,763
|
306,1
|
835,2
|
2.728
|
|
Đông lạnh loại B
|
-
|
-
|
-
|
176,0
|
488,1
|
2.773
|
|
Khô/muối/ngâm muối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Tổng
|
518,5
|
1.023,2
|
TB: 1.973
|
947,4
|
1.715,3
|
TB: 1.810
|
|
CÁC NGUỒN CHÍNH CUNG CẤP BẠCH TUỘC CHO THÁI LAN THÁNG 1+2/2012
|
|
Quy cách
|
Xuất xứ
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/tấn)
|
|
Sống
|
Không NK
|
-
|
-
|
-
|
|
Tươi
|
Chilê
|
240,9
|
203,8
|
846
|
|
Đông lạnh loại A
|
Pêru
|
129,3
|
136,0
|
1.052
|
|
Đông lạnh loại B
|
Chilê
|
54,0
|
73,6
|
1.362
|
|
Khô/muối/ngâm muối
|
Không NK
|
-
|
-
|
-
|
Xuất khẩu: Tháng 2/2012, nước này XK 898,6 tấn bạch tuộc các loại, trị giá trên 4,5 triệu USD, tăng 3 lần về khối lượng và giá trị FOB so với tháng trước. Giá XK trung bình 5.095 USD/kg, FOB. Hai tháng đầu năm 2012, các nước ASEAN là thị trường chính NK bạch tuộc của Thái Lan.
|
XUẤT KHẨU BẠCH TUỘC CỦA THÁI LAN
|
|
Quy cách
|
Tháng 2/2012
|
Tháng 1+2/2012
|
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/tấn)
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/tấn)
|
|
Sống
|
-
|
-
|
-
|
5,0
|
20,5
|
4.109
|
|
Tươi
|
44,8
|
266,3
|
5.947
|
52,3
|
309,2
|
5.916
|
|
Đông lạnh loại A
|
853,2
|
4.296,7
|
5.036
|
853,2
|
4.243,4
|
4.974
|
|
Đông lạnh loại B
|
-
|
-
|
-
|
192,1
|
906,9
|
4.720
|
|
Khô/muối/ngâm muối
|
0,7
|
15,3
|
22.578
|
0,7
|
15,1
|
22.299
|
|
Tổng
|
898,6
|
4.578,2
|
TB: 5.095
|
1.103,3
|
5.495,2
|
TB: 4.981
|
|
THỊ TRƯỜNG CHÍNH NHẬP KHẨU BẠCH TUỘC CỦA THÁI LAN, THÁNG 1+2/2012
|
|
Quy cách
|
Xuất xứ
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/tấn)
|
|
Sống
|
Nhật Bản
|
5,0
|
20,5
|
4.109
|
|
Tươi
|
Hàn Quốc
|
44,5
|
272,3
|
6.116
|
|
Đông lạnh loại A
|
Hàn Quốc
|
290,0
|
1.356,8
|
4.678
|
|
Đông lạnh loại B
|
Hàn Quốc
|
61,0
|
304,9
|
4.995
|
|
Khô/muối/ngâm muối
|
Hồng Kông
|
0,6
|
13,5
|
23.358
|