Hai tháng đầu năm 2013, Trung Quốc XK 34.935 tấn tôm các loại, trị giá trên 321,8 triệu USD FOB, tăng 62% về KL và 80% về GT so với cùng kỳ năm 2012.
Giá XK trung bình đạt 9,21 USD/kg FOB, tăng 11% so với 8,30 USD/kg.
Xuất khẩu: Theo Hải quan Trung Quốc, tháng 2/2013, nước này XK 9.681 tấn tôm các loại, trị giá 88,4 triệu USD, FOB, giảm 61% về khối lượng và 60% về giá trị so với tháng 1/2013. Tuy nhiên, so với cùng kỳ năm ngoái, XK tôm của Trung Quốc tháng 2/2013 tăng 36% về khối lượng và 35% về giá trị.
Giá trung bình 9,05 USD/kg, tăng 9% so với tháng 1/2012 (8,34 USD/kg).
|
Xuất khẩu tôm của Trung Quốc, tháng 2/2012 và 2013
|
|
KL (tấn)
|
Tăng, giảm KL (%)
|
GT (triệu USD)
|
Tăng, giảm GT (%)
|
|
Tháng 2/2013
|
Tháng 2/2012
|
Tháng 2/2013
|
Tháng 2/2012
|
|
Tôm nước ấm HOSO
|
|
276
|
146
|
89
|
1,0
|
0,9
|
8
|
|
Tôm nước ấm HLSO
|
|
2.265
|
1.541
|
47
|
14,9
|
11,1
|
34
|
|
Tôm nước lạnh HOSO
|
|
695
|
1.277
|
-46
|
5,3
|
9,1
|
-42
|
|
Tôm nước lạnh HOSO
|
|
2.369
|
2.155
|
10
|
24,7
|
20,9
|
18
|
|
Các sản phẩm
|
|
4.076
|
2.025
|
101
|
42,6
|
23,4
|
82
|
|
Tổng
|
|
9.681,0
|
7.144,0
|
+36
|
88,4
|
65,4
|
+35
|
|
Xuất khẩu tôm Trung Quốc sang các thị trường chính,
tháng 1-2/2013
|
|
Sản phẩm
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
Giá (USD/kg) FOB
|
|
Tôm nước ấm HOSO
|
Nhật Bản
|
415
|
3,77
|
|
Tôm nước ấm HLSO
|
Tây Ban Nha
|
2.307
|
3,95
|
|
Tôm nước lạnh HOSO
|
Malaysia
|
416
|
10,78
|
|
Tôm nước lạnh HLSO
|
Malaysia
|
2.686
|
10,71
|
|
Các sản phẩm
|
Hong Kong
|
1.756
|
10,93
|
|
Xuất khẩu tôm của Trung Quốc, tháng 1 – 2/2012-2013
|
|
|
Tháng 1-2/2013
|
Tháng 1-2/2012
|
|
Loài
|
Sản phẩm
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn USD)
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn USD)
|
|
Tôm nước ấm
|
HOSO
|
1.067
|
5.591
|
982
|
4.527
|
|
HLSO
|
6.352
|
42.749
|
5.637
|
37.373
|
|
Tôm nước lạnh
|
HOSO
|
3.093
|
26.167
|
3.142
|
20.140
|
|
HLSO
|
8.250
|
87.368
|
5.268
|
52.364
|
|
Tôm đồ hộp và các sản
|
16.173
|
159.951
|
6.576
|
64.839
|
|
Tổng
|
34.935
|
321.825
|
21.605
|
179.244
|
|
Tăng, giảm so với năm trước (%)
|
+62
|
+80
|
-
|
-
|