Theo Hải quan Trung Quốc, tháng 5/2013 nước này XK 21.704 tấn tôm các loại, trị giá 194,6 triệu USD, FOB, giảm 5% về khối lượng nhưng tăng 10% về giá trị so với tháng 5/2012.
Xuất khẩu:Giá XK trung bình 8,96 USD/kg, tăng 14,7% so với tháng 5/2012 (7,82 USD/kg).
Năm tháng đầu năm 2013, XK 99.746 tấn tôm các loại, trị giá trên 896,18 triệu USD, FOB, tăng 6% về khối lượng và 22% về giá trị so với cùng kỳ năm 2012.
Giá XK trung bình 8,98 USD/kg FOB, tăng 16% so với 7,77 USD/kg của cùng kỳ năm 2012.
|
Xuất khẩu tôm của Trung Quốc, tháng 5/2012 và 2013
|
|
KL (tấn)
|
Tăng, giảm KL (%)
|
GT (triệu USD)
|
Tăng, giảm GT (%)
|
|
Tháng 5/2013
|
Tháng 5/2012
|
Tháng 5/2013
|
Tháng 5/2012
|
|
Tôm nước ấm HOSO
|
|
1.055
|
3.414
|
-69
|
2,3
|
3,4
|
-31
|
|
Tôm nước ấm HLSO
|
|
3.588
|
3.279
|
+9
|
21,6
|
21,2
|
+2
|
|
Tôm nước lạnh HOSO
|
|
1.694
|
1.194
|
+42
|
15,4
|
9,8
|
+57
|
|
Tôm nước lạnh HOSO
|
|
5.267
|
5.900
|
-11
|
55,8
|
56,9
|
-2
|
|
Các sản phẩm
|
|
10.100
|
8.942
|
+13
|
99,5
|
86,3
|
+15
|
|
Tổng
|
|
21.704
|
22.729
|
-5
|
194,6
|
177,7
|
+10
|
|
Xuất khẩu tôm Trung Quốc sang các thị trường chính, tháng 1-5/2013
|
|
Sản phẩm
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Tôm nước ấm HOSO
|
Nhật Bản
|
3.011
|
1,60
|
|
Tôm nước ấm HLSO
|
Tây Ban Nha
|
6.125
|
4,11
|
|
Tôm nước lạnh HOSO
|
Malaysia
|
2.777
|
10,67
|
|
Tôm nước lạnh HLSO
|
Malaysia
|
9.356
|
10,75
|
|
Các sản phẩm
|
Mỹ
|
6.693
|
7,72
|
|
Xuất khẩu tôm của Trung Quốc, tháng 1 – 5/2012-2013
|
|
Tháng 1-5
|
2013
|
2012
|
|
|
Sản phẩm
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn USD)
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn USD)
|
|
Tôm nước ấm
|
HOSO
|
4.460
|
12.354
|
10.711
|
15.638
|
|
HLSO
|
15.638
|
101.647
|
16.051
|
106.418
|
|
Tôm nước lạnh
|
HOSO
|
9.289
|
82.951
|
7.585
|
57.722
|
|
HLSO
|
25.299
|
267.916
|
19.374
|
188.703
|
|
Tôm đồ hộp và các sản phẩm khác
|
45.060
|
431.224
|
40.671
|
364.819
|
|
Tổng
|
99.746
|
896.093
|
94.392
|
733.300
|
|
Tăng, giảm 2013 so với 2012 (%)
|
+6
|
+22
|
-
|
-
|