Năm tháng đầu năm 2013, Thái Lan XK 86.066,6 tấn tôm (trừ tôm nước ngọt), trị giá trên 829,7 triệu USD FOB. Giá XK trung bình 9,65 USD/kg FOB. Nhật Bản, Canada và Mỹ là 3 thị trường NK chính.

Xuất khẩu tôm của Thái Lan, tháng 1-5/2013

Sản phẩm

Tháng 5/2013

Tháng 1-5/2013

KL (tấn)

Giá trị (nghìn USD) FOB

Giá (USD/kg)

KL (tấn)

GT (nghìn USD) FOB

Giá (USD/kg)

Tôm sú đông lạnh

209,7

2.257,2

10,77

2.110,4

21.068,3

9,98

Tôm chân trắng đông lạnh

6.686,4

64.771,8

9,69

34.921,8

311.755,3

8,93

Các sản phẩm đông lạnh khác

286,5

2.904,8

10,14

1.276,4

14.892,5

11,67

Các sản phẩm tôm sú

53,2

639,8

12,03

289,7

2.824,7

9,75

Các sản phẩm tôm chân trắng

8.060,4

85.341,2

10,59

41.423,4

423.037,2

10,21

Các sản phẩm khác

113,7

690,2

6,07

691,9

4.469,0

6,46

Tôm sú đồ hộp

14,8

95,2

6,43

44,5

342,1

7,68

Tôm chân trắng đồ hộp

1.157,9

11.467,5

9,90

4.911,6

46.478,8

9,46

Các sản phẩm khác

87,9

1.033,0

11,75

337,0

4.860,4

14,42

Tổng

16.670,6

169.200,7

10,15

86.006,6

829.728,4

9,65

 

 

Xuất khẩu tôm của Thái Lan sang các thị trường, tháng 1-5/2013

Sản phẩm

Thị trường

Tháng 1-5/2013

KL (tấn)

GT (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Tôm sú đông lạnh

Nhật Bản

414,5

4.605,4

11,11

Tôm chân trắng đông lạnh

Mỹ

12.863,0

115.796,4

9,00

Các sản phẩm đông lạnh khác

Nhật Bản

361,6

5.089,6

14,07

Các sản phẩm tôm sú

Nhật Bản

119,8

1.046,0

8,73

Các sản phẩm tôm chân trắng

Mỹ

14.997,3

152.450,2

10,17

Các sản phẩm khác

Nhật Bản

307,2

2.138,5

6,96

Tôm sú đồ hộp

Canada

16,8

131,8

7,83

Tôm chân trắng đồ hộp

Nhật Bản

2.211,9

18.742,3

8,47

Các sản phẩm đồ hộp khác

Mỹ

98,2

603,8

6,15

 

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556