Năm 2012, Trung Quốc XK 250.996 tấn tôm, trị giá 2.087 triệu USD, giảm 11% về khối lượng nhưng tăng 0,2% về giá trị so với năm 2011.
Xuất khẩu: Theo Hải quan Trung Quốc, tháng 12/2012 nước này XK 28.694 tấn tôm các loại, trị giá 222,7 triệu USD, giảm 13% về khối lượng và 10% về giá trị so với tháng 12/2011. Giá XK trung bình 8,94 USD/kg, FOB, tăng 3% so với 8,64 USD/kg của tháng 12/2011.
Tháng 12/2012, Trung Quốc XK 12.581 tấn các sản phẩm tôm (trừ tôm HOSO và HLSO), chiếm 50,5% tổng khối lượng tôm XK.
Năm 2012, Trung Quốc XK 250.996 tấn tôm, trị giá 2.087 triệu USD, giảm 11% về khối lượng nhưng tăng 0,2% về giá trị so với năm 2011. Giá XK trung bình 8,32 USD/kg, FOB, tăng 12% so với 7,43 USD/kg của một năm trước đó.
|
Xuất khẩu tôm của Trung Quốc, tháng 12/2011 và 2012
|
|
KL (tấn)
|
Tăng, giảm KL (%)
|
GT (triệu USD)
|
Tăng, giảm GT (%)
|
|
Tháng 12/2012
|
Tháng 12/2011
|
Tháng 12/2012
|
Tháng 12/2011
|
|
Tôm nước ấm HOSO
|
|
823
|
902
|
-9
|
3,1
|
3,7
|
-18
|
|
Tôm nước ấm HLSO
|
|
3.084
|
5.065
|
-39
|
15,8
|
33,2
|
-52
|
|
Tôm nước lạnh HOSO
|
|
2.532
|
2.328
|
+9
|
22,5
|
21,0
|
+8
|
|
Tôm nước lạnh HOSO
|
|
5.903
|
7.616
|
-22
|
60,6
|
71,4
|
-15
|
|
Các sản phẩm
|
|
12.581
|
12.783
|
-2
|
120,7
|
118,5
|
+2
|
|
Tổng
|
|
24.923
|
28.694
|
-13
|
222,7
|
247,8
|
-10
|
|
Xuất khẩu tôm của Trung Quốc năm 2012
|
|
|
2012
|
2011
|
|
Loài
|
Sản phẩm
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn USD)
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn USD)
|
|
Tôm nước ấm
|
HOSO
|
19.100
|
42.402
|
30.570
|
40.352
|
|
HLSO
|
33.799
|
192.316
|
43.388
|
260.762
|
|
Tôm nước lạnh
|
HOSO
|
20.188
|
175.837
|
20.308
|
169.978
|
|
HLSO
|
57.572
|
567.084
|
65.077
|
566.821
|
|
Tôm đồ hộp và các sản phẩm khác
|
120.337
|
1.109.507
|
121.162
|
1.045.628
|
|
Tổng
|
250.996
|
2.087.147
|
280.505
|
2.083.541
|
|
Tăng, giảm so với năm trước (%)
|
-11
|
+0,2
|
|
|