Hai tháng đầu năm 2012, Achentina XK 4.289 tấn tôm, trị giá 24,1 triệu USD, FOB.
Thị trường: Theo Cơ quan Hải quan Quốc gia (ANA) Achentina, XK tôm của nước này tháng 2/2012 đạt 500,8 tấn các loại, trị giá gần 2,9 triệu USD, giảm 75% về khối lượng và 99% về giá trị so với tháng 1/2012.
Hai tháng đầu năm 2012, Achentina XK 4.289 tấn tôm, trị giá 24,1 triệu USD, FOB.
|
Xuất khẩu tôm của Achentina, tháng 1- 2/2012
|
|
Quy cách
|
KL (tấn)
|
Tăng, giảm KL (%)
|
GT FOB (nghìn USD)
|
Tăng, giảm GT (%)
|
|
2012
|
2100
|
2012
|
2011
|
|
HOSO
|
3.305
|
5.042
|
-34
|
17.184
|
30.534
|
-44
|
|
HLSO
|
933
|
776
|
+20
|
6.602
|
4.737
|
+39
|
|
PUD
|
51
|
394
|
-87
|
364
|
3.341
|
-89
|
Giá: Trong tháng 2/2012, nguồn cung thấp và nhu cầu thấp đã dẫn tới giá tôm giảm.
|
Giá tham khảo FOB tôm Achentina, tháng 3/2012
|
|
|
Cỡ (con/kg)
|
Đóng gói
|
Giá (USD/kg)
|
|
|
Thấp nhất
|
Cao nhất
|
|
HOSO đông lạnh
|
|
|
L1 - 10/20
|
6 x 2 kg
|
6,50
|
6,80
|
|
|
L2 - 20/30
|
"
|
6,00
|
6,06
|
|
|
L3 - 30/40
|
"
|
5,00
|
5,40
|
|
|
L4 - 40/60
|
"
|
3,70
|
4,40
|
|
|
L5 - 60/80
|
"
|
-
|
-
|
|
|
L1 - 11/20
|
10 x 400 g
|
7,10
|
8,25
|
|
|
L3 - 31/40
|
"
|
5,82
|
6,50
|
|
|
HLSO đông lạnh
|
|
|
|
30/55
|
6 x 2 kg
|
7,51
|
8,46
|
|
|
56/100
|
"
|
5,10
|
5,80
|
|
|
100/150
|
"
|
4,20
|
4,75
|
|
|
Vụn
|
"
|
3,00
|
3,80
|
|
|
PUD đông lạnh
|
|
|
|
50/80
|
9 x 1 kg
|
8,70
|
9,00
|
|
|
80/120
|
"
|
5,00
|
5,50
|
|
|
> 120
|
"
|
4,00
|
4,40
|
|