Xuất khẩu: Theo Hệ thống Thương mại nông nghiệp toàn cầu (GATS), tháng 1/2012 Mỹ XK 13.507,9 tấn mực ống các loại, trị giá trên 9,7 triệu USD, giảm 53% về khối lượng và 51% về giá trị so với tháng 12/2011; giảm 28% về khối lượng và 9% về giá trị so với tháng 1/2011. Giá XK trung bình 1,54 USD/kg, FOB. Ba nước chính NK mực ống của Mỹ là Canađa, Vênêduêla và Tây Ban Nha.

 

XUẤT KHẨU MỰC ỐNG CỦA MỸ, THÁNG 1/2011 VÀ THÁNG 1/2012

Quy cách

Tháng 1/2011

Tháng 1/2012

KL (tấn)

GT, FOB (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

KL (tấn)

GT, FOB (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Mực ống tươi (Loligo spp)

-

-

-

-

-

-

Các loại mực ống tươi khác

12,6

56

4,44

10,0

51

5,10

Mực ống philê đông lạnh

910,8

1.152

1,26

561,9

964

1,72

Mực ống đông lạnh (Loligo opalescens)

9.433,1

10.992

1,17

6.744,7

9.732

1,44

Mực ống đông lạnh (Loligo pealei)

131,9

236

1,79

128,5

134

1,04

Các loại mực ống Loligo đông lạnh khác

1.710,3

2.550

1,49

1.030,2

2.097

2,04

Các loại mực ống đông lạnh khác

1.299,0

1,560

1,20

1.267,4

2.066

1,63

Các sản phẩm mực ống (Loligo spp)

5,8

12

2,07

-

-

-

Các sản phẩm khác

4,4

8

1,82

-

-

-

Tổng

13.507,9

16.566,0

1,23

9.742,7

15.044,0

1,54

 

THỊ TRƯỜNG CHÍNH NHẬP KHẨU MỰC ỐNG CỦA MỸ, THÁNG 1/2012

Quy cách

Thị trường

KL (tấn)

GT, FOB (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Mực ống tươi (Loligo spp)

Không XK

-

-

-

Các loại mực ống tươi khác

Canađa

5,7

27

4,74

Mực ống phi lê đông lạnh

Trung Quốc

184,3

 

-

Mực ống đông lạnh (Loligo opalescens)

Tây Ban Nha

942,6

1.139

1,21

Mực ống đông lạnh (Loligo pealei)

Trung Quốc

75,0

75

1,00

Các loại mực ống Loligo đông lạnh khác

Vênêduêla

306,9

596

1,94

Các loại mực ống đông lạnh khác

Trung Quốc

690,3

1.155

1,67

Các sản phẩm mực ống (Loligo spp)

Không XK

-

-

-

Các loại mực ống khác

Không XK

-

-

-

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556