Thị trường

 Tuần thứ 3 trong tháng 7 vừa qua, tình hình nhập khẩu tôm của Nhật Bản đã có thay đổi nhỏ, các nhà NK tăng lượng nhập với giá tôm sú HLSO bằng với tuần trước đó.

Tuy nhiên, khối lượng nhập vẫn còn kém xa so với lượng nhập hồi đầu năm. Ðể phục vụ cho lễ hội Ô-Bôn tới, Nhật đang tăng cường thêm lượng dự trữ ở một số cỡ. Mặc dù vẫn có các nguồn cung cấp thường xuyên, nhưng tuần qua Nhật chỉ tập trung vào tôm sú vỏ của Ấn Ðộ trong vụ vừa thu hoạch, hiện đã vào cuối vụ, trong khi đó thị trường Mỹ lại không mua vào do nước này chỉ tập trung vào mua tôm chân trắng.

Giá cả

Các nhà sản xuất tôm Ấn Ðộ đã kết thúc đàm phán với Nhật Bản và bán ra từ hai nguồn cung cấp chính. Nguồn tôm sú HLSO từ Calcutta được chào bán rất tốt ở hàng loạt các cỡ từ 8/12 đến 31/40 với mức giá từ 15 - 6,4 USD/kg, hầu hết bằng với giá giữa tháng 7.

Nguồn từ vùng Bhimavaram hạn chế các cỡ từ 16/20 đến 26/30 với giá từ 10 - 7,5 USD/kg. Các mức giá này khá phù hợp với các nhà sản xuất khác của Ấn Ðộ và thấp hơn so với giá của vùng Calcutta là 0,5 USD hoặc 0,9 USD. Các nhà cung cấp thường xuyên ở Tarakan và Surabaya, Inđônêxia bán ra một khối lượng tôm sú HLSO khá nhỏ, với giá cao hơn thị trường. Cỡ tôm 16/20 đến 31/40,  Nhật trả giá từ 11,20 đến 7,20 USD/kg vào tuần thứ 3 của tháng 7.

Cuối tháng 7, thị trường Nhật đã có các nguồn cung cấp tôm thẻ biển của Ấn Ðộ và Inđônêxia. Tôm các cỡ từ 6/8 đến 16/20 của Jakarta, Inđônêxia được mua với giá bằng với tuần giữa tháng. Tôm vùng Visag, Ấn Ðộ kết thức giá bằng với mức tuần trước, mặc dù các nhà nhập khẩu chỉ chú ý nhất đến cỡ 16/20. Tôm vùng Madras, Ðông Ấn Ðộ không có trên thị trường.

Tôm sú vằn Inđônêxia HLSO có giá bằng với tuần gần cuối tháng 7 ngoại trừ cỡ 13/15 tăng nhẹ.

Sức mua áp đảo của Mỹ đối với tôm chân trắng đã làm cho thị trường Nhật bị ảnh hưởng khá mạnh. So với tuần gần cuối tháng 7, tôm chân trắng HLSO tăng từ 0,3-0,8 USD/kg trong khi tôm PUD tăng 0,8 USD từ một tuần trước đó.

 

 

GIÁ C&F TÔM SÚ HLSO TẠI NHẬT, 20/7/2007, USD/KG

 

Cỡ (con/pao)

Tôm sú nuôi

Ấn Ðộ

Inđônêxia

Việt Nam

Calcutta

Bhimavaran

Tarakan

Tiêu chuẩn

8/12

15,00

 

 

 

13/15

12,50

 

 

 

16/20

10,60

10,00

11,20

11,50

21/25

9,60

9,00

10,20

10,50

26/30

8,60

7,50

9,20

9,50

31/40

6,40

 

7,20

 

BNT

 

 

]

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556