Xuất khẩu: Theo Hải quan Trung Quốc, tháng 12/2013, nước này XK 24.636 tấn tôm các loại, trị giá trên 253,4 triệu USD, FOB, giảm 8% về khối lượng và 4% về giá trị so với tháng 11/2013; giảm 1% về khối lượng nhưng tăng 14% về giá trị so với tháng 12/2012.
Giá XK trung bình đạt 10,29 USD/kg, giảm 4% so với tháng 11/2013 (9,88 USD/kg) và tăng 15% so với tháng 12/2012 (8,94 USD/kg).
Năm 2013, Trung Quốc XK 252.109 tấn tôm các loại, trị giá trên 2.387 triệu USD, FOB, tăng 0,4% về khối lượng và 17% về giá trị so với năm 2012.
Giá XK trung bình đạt 9,47 USD/kg, tăng 16% so với năm 2012 (8,15 USD/kg).
|
Xuất khẩu tôm của Trung Quốc, tháng 12/2013 và 2012
|
|
KL (tấn)
|
Tăng, giảm KL (%)
|
GT FOB (triệu USD)
|
Tăng, giảm GT (%)
|
|
T12/2013
|
T12/2012
|
T12/2013
|
T12/2012
|
|
Tôm nước ấm HOSO
|
|
3.011
|
823
|
+266
|
7,8
|
3,1
|
+153
|
|
Tôm nước ấm HLSO
|
|
2.785
|
3.084
|
-10
|
15,6
|
15,8
|
-1
|
|
Tôm nước lạnh HOSO
|
|
2.161
|
2.532
|
-15
|
25,5
|
22,5
|
+13
|
|
Tôm nước lạnh HLSO
|
|
5.631
|
5.903
|
-5
|
74,5
|
60,6
|
+23
|
|
Các sản phẩm
|
|
11.048
|
12.581
|
-12
|
130
|
120,7
|
+8
|
|
Tổng
|
|
24.636
|
24.923
|
-1
|
253,4
|
222,7
|
+14
|
|
Xuất khẩu tôm của Trung Quốc, tháng 1 – 12/2013 và 2012
|
| |
2013
|
2012
|
|
Loài
|
Sản phẩm
|
KL (tấn)
|
GT FOB (nghìn USD)
|
KL (tấn)
|
GT FOB (nghìn USD)
|
|
Tôm nước ấm
|
HOSO
|
14.188
|
38.733
|
19.100
|
42.402
|
|
HLSO
|
38.199
|
217.734
|
33.799
|
192.316
|
|
Tôm nước lạnh
|
HOSO
|
22.135
|
220.243
|
20.188
|
175.837
|
|
HLSO
|
59.863
|
683.635
|
57.572
|
567.084
|
|
Các sản phẩm chế biến
|
74.444
|
792.829
|
71.300
|
666.655
|
|
Tôm đồ hộp
|
43.280
|
434.531
|
49.037
|
442.804
|
|
Tổng
|
252.109
|
2.387.706
|
250.996
|
2.044.697
|
|
Tăng, giảm 2013 so với 2012 (%)
|
+0,4
|
+17
|
-
|
-
|