Xuất khẩu: Theo Hải quan Trung Quốc, tháng 11/2013, nước này XK 26.754 tấn tôm các loại, trị giá trên 264,4 triệu USD, FOB, tăng 6% về khối lượng và 4% về giá trị so với tháng 10/2013; tăng 9% về khối lượng và 22% về giá trị so với tháng 11/2012. Giá XK trung bình đạt 9,88 USD/kg, giảm 1% so với tháng 10/2013 (10,08 USD/kg) và tăng 12% so với tháng 11/2012 (8,85 USD/kg).
11 tháng đầu năm 2013, Trung Quốc XK 227.293 tấn tôm các loại, trị giá trên 2.132,1 triệu USD, FOB, tăng 0,5% về khối lượng và 17% về giá trị so với cùng kỳ năm 2012.
Giá XK trung bình đạt 9,38 USD/kg, tăng 16% so với cùng kỳ năm 2012 (8,08 USD/kg).
|
Xuất khẩu tôm của Trung Quốc, tháng 11/2012 và 2013
|
|
KL (tấn)
|
Tăng, giảm KL (%)
|
GT FOB (triệu USD)
|
Tăng, giảm GT (%)
|
|
T11/2013
|
T11/2012
|
T11/2013
|
T11/2012
|
|
Tôm nước ấm HOSO
|
|
1.780
|
1.417
|
+26
|
3,8
|
4,3
|
-12
|
|
Tôm nước ấm HLSO
|
|
5.745
|
3.625
|
+58
|
29,6
|
19,3
|
+54
|
|
Tôm nước lạnh HOSO
|
|
1.884
|
1.923
|
-2
|
22,6
|
19,2
|
+17
|
|
Tôm nước lạnh HOSO
|
|
6.364
|
5.721
|
+11
|
82,4
|
59,5
|
+38
|
|
Các sản phẩm
|
|
10.981
|
11.881
|
-8
|
126,1
|
115,1
|
+10
|
|
Tổng
|
|
26.754
|
24.567
|
+9
|
264,4
|
217,4
|
+22
|
|
Xuất khẩu tôm của Trung Quốc, tháng 1 – 11/2012-2013
|
| |
Tháng 1-11/2013
|
Tháng 1-11/2012
|
|
Loài
|
Sản phẩm
|
KL (tấn)
|
GT FOB (nghìn USD)
|
KL (tấn)
|
GT FOB (nghìn USD)
|
|
Tôm nước ấm
|
HOSO
|
11.177
|
30.960
|
18.277
|
39.296
|
|
HLSO
|
35.414
|
202.214
|
30.715
|
176.304
|
|
Tôm nước lạnh
|
HOSO
|
19.974
|
194.747
|
17.656
|
153.431
|
|
HLSO
|
54.052
|
607.004
|
51.668
|
506.863
|
|
Các sản phẩm chế biến
|
67.083
|
704.372
|
64.076
|
594.625
|
|
Tôm đồ hộp
|
39.593
|
392.763
|
43.680
|
394.430
|
|
Tổng
|
227.293
|
2.132.059
|
226.072
|
1.825.654
|
|
Tăng, giảm 2013 so với 2012 (%)
|
0,5
|
17
|
-
|
-
|