Nhập khẩu: Theo Hải quan Nhật Bản, tháng 6/2012, nước này NK trên 13.424 tấn tôm HLSO và HOSO nguyên liệu đông lạnh, trị giá 11.067 triệu yên CIF (khoảng 139,7 triệu USD), tăng 4% về khối lượng và 1% về giá trị so với tháng 5/2012 nhưng lại giảm 4% về khối lượng và 10% về giá trị so với cùng kỳ năm 2011. Giá trung bình 824 yên (khoảng 10,41 USD)/kg.
Sáu tháng đầu năm 2012, Nhật Bản NK 76.850 tấn tôm đông lạnh nguyên liệu, trị giá 65.345 triệu yên (khoảng 820,1 triệu USD). Giá trung bình 850 yên (khoảng 10,73 USD)/kg CIF Nhật Bản.
Tháng 6/2012, Nhật Bản NK trên 6.126 tấn tôm chín, đông lạnh và ướp đá, trị giá trên 5.170 triệu yên CIF (khoảng 65,3 triệu USD), tăng 5% về khối lượng và 2% về giá trị so với tháng 5/2012. Giá trung bình 844 yên (khoảng 10,65 USD)/kg CIF Nhật Bản.
Sáu tháng đầu năm 2012, Nhật Bản NK trên 35.535 tấn tôm các loại này, trị giá trên 29.576 triệu yên CIF (khoảng 371,2 triệu USD). Giá trung bình 832 yên (khoảng 10,45 USD)/kg CIF Nhật Bản.
|
Nhập khẩu tôm nguyên liệu đông lạnh vào Nhật Bản, tháng 1-6/2012
|
|
Xuất xứ
|
Tháng 6/2012
|
Tháng 1 – 6/2012
|
|
KL (kg)
|
GT, CIF (nghìn yên)
|
Giá (yên/kg)
|
KL (kg)
|
GT, CIF (nghìn yên)
|
Giá (yên/kg)
|
|
Thái Lan
|
3.459.070
|
2.518.918
|
728
|
16.236.656
|
12.601.036
|
776
|
|
Indonesia
|
2.329.517
|
2.194.311
|
942
|
15.048.964
|
14.610.221
|
971
|
|
Việt Nam
|
2.955.712
|
2.752.577
|
931
|
14.069.783
|
13.747.078
|
977
|
|
Ấn Độ
|
1.496.147
|
1.142.595
|
764
|
10.072.734
|
7.777.515
|
772
|
|
Trung Quốc
|
1.045.455
|
666.781
|
638
|
6.248.870
|
4.433.713
|
710
|
|
Argentina
|
345.446
|
300.299
|
869
|
3.305.783
|
2.236.755
|
677
|
|
Malaysia
|
480.932
|
346.445
|
720
|
3.451.836
|
2.435.129
|
705
|
|
Myanmar
|
237.901
|
175.299
|
737
|
2.386.483
|
1.687.838
|
707
|
|
Bangladesh
|
228.722
|
142.583
|
623
|
1.203.065
|
849.989
|
707
|
|
Philippines
|
276.825
|
271.203
|
980
|
1.249.703
|
1.250.228
|
1.000
|
|
Ecuador
|
189.009
|
139.094
|
736
|
732.229
|
554.518
|
757
|
|
Mexico
|
20.259
|
24.180
|
1.194
|
527.989
|
559.260
|
1.059
|
|
18 nước khác
|
359.727
|
393.479
|
1.094
|
2.316.386
|
2.602.507
|
1.124
|
|
Tổng
|
13.424.722
|
11.067.764
|
TB: 824
|
76.850.481
|
65.345.787
|
TB: 850
|
|
Nhập khẩu tôm chế biến đông lạnh vào Nhật Bản, tháng 1 – 6/2012
|
|
Sản phẩm và xuất xứ
|
Tháng 6/2012
|
Tháng 1 – 6/ 2012
|
|
KL (kg)
|
GT, CIF (nghìn yên)
|
Giá (yên/kg)
|
KL (kg)
|
GT, CIF (nghìn yên)
|
Giá (yên/kg)
|
|
Chín, đông lạnh hoặc ướp đá
|
2.104.986
|
2.393.793
|
TB: 1.137
|
11.169.869
|
12.817.767
|
TB: 1.148
|
|
Trung Quốc
|
100.531
|
112.436
|
1.118
|
951.697
|
992.323
|
1.043
|
|
Việt Nam
|
348.435
|
423.682
|
1.216
|
2.014.138
|
2.438.113
|
1.210
|
|
Thái Lan
|
1.574.917
|
1.775.000
|
1.127
|
7.617.264
|
8.789.066
|
1.154
|
|
Malaysia
|
1.536
|
1.597
|
1.040
|
7.380
|
7.769
|
1.053
|
|
Philippines
|
-
|
-
|
-
|
4.209
|
7.764
|
1.845
|
|
Indonesia
|
47.153
|
52.713
|
1.118
|
323.972
|
378.655
|
1.169
|
|
Myanmar
|
5.434
|
6.839
|
1.259
|
52.613
|
52.548
|
999
|
|
Iceland
|
-
|
-
|
-
|
2.000
|
1.753
|
877
|
|
Na Uy
|
7.840
|
6.862
|
875
|
7.840
|
6.862
|
875
|
|
Đan Mạch
|
450
|
460
|
1.022
|
25.875
|
20.636
|
798
|
|
Greenland
|
18.690
|
14.204
|
760
|
162.650
|
122.011
|
750
|
|
Canada
|
-
|
-
|
|
231
|
267
|
1.156
|
|
Các sản phẩm khác
|
32.180
|
42.998
|
TB: 1.336
|
223.330
|
264.476
|
TB: 1.184
|
|
Trung Quốc
|
14.260
|
21.516
|
1.509
|
56.470
|
83.572
|
1.480
|
|
Đài Loan
|
9.500
|
10.730
|
1.129
|
37.500
|
44.500
|
1.187
|
|
Việt Nam
|
3.000
|
5.714
|
1.905
|
3.000
|
5.714
|
1.905
|
|
Thái Lan
|
5.420
|
5.038
|
930
|
36.960
|
47.764
|
1.292
|
|
Myanmar
|
-
|
-
|
-
|
6.200
|
7.348
|
1.185
|
|
Canada
|
-
|
-
|
-
|
83.200
|
75.578
|
908
|
|
Bao bột
|
164.563
|
85.064
|
TB: 517
|
937.324
|
478.332
|
TB: 510
|
|
Trung Quốc
|
89.627
|
42.983
|
480
|
531.745
|
267.718
|
503
|
|
Việt Nam
|
45.120
|
28.601
|
634
|
204.313
|
120.303
|
589
|
|
Thái Lan
|
29.816
|
13.480
|
452
|
201.266
|
90.311
|
449
|
|
Hỗn hợp
|
3.824.434
|
2.648.902
|
TB: 693
|
23.204.963
|
16.015.473
|
TB: 243
|
|
Hàn Quốc
|
2.280
|
553
|
243
|
2.280
|
553
|
243
|
|
Trung Quốc
|
452.991
|
303.725
|
670
|
2.338.967
|
1.641.035
|
702
|
|
Đài Loan
|
-
|
-
|
-
|
18.840
|
10.561
|
561
|
|
Việt Nam
|
878.518
|
616.055
|
701
|
5.383.640
|
3.696.657
|
687
|
|
Thái Lan
|
2.022.587
|
1.388.871
|
687
|
12.396.470
|
8.291.886
|
669
|
|
Malaysia
|
5.128
|
1.836
|
358
|
23.688
|
9.418
|
398
|
|
Philippines
|
-
|
-
|
-
|
3.468
|
1.434
|
413
|
|
Indonesia
|
452.958
|
302.919
|
669
|
2.929.274
|
2.014.453
|
688
|
|
Myanmar
|
972
|
1.211
|
1.246
|
21.336
|
18.459
|
865
|
|
Ấn Độ
|
9.000
|
33.732
|
3.748
|
87.000
|
331.017
|
3.805
|
|
Tổng
|
6.126.163
|
5.170.757
|
TB: 844
|
35.535.486
|
29.576.048
|
TB: 832
|
Thị trường: NK tôm vào Nhật Bản tháng 6/2012 cao hơn tháng 5. Lượng dự trữ đủ đáp ứng nhu cầu tiêu thụ thấp trong mùa hè.
Nguồn cung từ nước ngoài tăng mạnh, đặc biệt là tôm chân trắng. Tuy nhiên, các nhà NK không muốn dự trữ quá dư thừa mặc dù giá chào bán hấp dẫn.
Một số nhà quan sát cho rằng có thể giá tôm sẽ giảm, tuy nhiên cả Việt Nam và Ấn Độ đều đang gặp phải vấn đề dư lượng kháng sinh nên nguồn cung tôm từ 2 nước này có thể giảm.
Ngày 27/7/2012, đồng yên tăng giá 0,58% và đứng ở mức 78,16yên/USD so với 79,62 yên/USD tuần trước.
Giá: Tuần từ 23 – 29/7/2012, giá tôm sú HLSO từ tất cả nguồn cung đều giảm mạnh. Giá tôm Ấn Độ ở hầu hết các cỡ đều giảm từ 0,1 – 0,7 USD/hộp 1,8kg, trừ giá tôm cỡ 13/15 và 26/30 tăng 0,5 USD/hộp so với tuần trước.
Giá tôm Việt Nam và Indonesia cũng giảm từ 0,1 – 0,2 USD/hộp, riêng giá tôm Việt Nam cỡ 13/15 tăng 0,5 USD/hộp. Do nhu cầu thấp nên các nhà bán buôn hiện chỉ tập trung vào các cỡ tôm có giá hợp lý như cỡ 31/40.
|
Giá tôm sú HLSO tại Nhật Bản, ngày 27/7/2012, USD/hộp 1,8kg EXW Tokyo
|
|
Cỡ (con/pao)
|
Việt Nam
|
Ấn Độ
|
Indonesia
|
|
8/12
|
37,79
|
-
|
38,42
|
|
13/15
|
28,97
|
28,97
|
30,23
|
|
16/20
|
23,30
|
21,41
|
26,45
|
|
21/25
|
22,04
|
19,52
|
22,67
|
|
26/30
|
21,41
|
18,50
|
22,04
|
|
31/35
|
-
|
-
|
-
|
|
31/40
|
17,63
|
17,63
|
18,26
|
|
36/40
|
|
-
|
-
|
|
41/50
|
|
13,86
|
16,37
|
|
Giá tôm các loại tại Nhật Bản, ngày 27/7/2012, USD/hộp EXW Tokyo
|
|
HLSO
(con/pao)
|
Tôm thẻ biển
|
Tôm sú rằn
|
Tôm he
|
PUD
(con/pao)
|
Tôm chân trắng (1,8kg)
|
|
Ấn Độ
|
Indonesia
|
Ấn Độ
|
Indonesia
|
Trung Quốc
|
Indonesia
|
|
x 2 kg
|
x 1,8 kg
|
x 2 kg
|
x 2 kg
|
|
8/12
|
41,57
|
40,31
|
46,61
|
|
26/30
|
27,71
|
20,78
|
|
13/15
|
35,27
|
35,27
|
40,31
|
68,02
|
31/40
|
25,19
|
18,26
|
|
16/20
|
27,71
|
26,45
|
33,38
|
52,90
|
41/50
|
21,41
|
17,63
|
|
21/25
|
21,41
|
21,41
|
26,45
|
44,09
|
51/60
|
20,15
|
17,00
|
|
26/30
|
18,89
|
18,89
|
22,67
|
32,75
|
61/70
|
18,89
|
15,75
|
|
31/35
|
17,00
|
-
|
18,89
|
-
|
71/90
|
17,00
|
15,12
|
|
31/40
|
-
|
16,37
|
-
|
30,23
|
|
|
|
|
36/40
|
16,37
|
-
|
17,63
|
-
|
|
|
|
|
41/50
|
15,12
|
15,12
|
16,37
|
26,45
|
|
|
|