Thị trường: Các nhà NK đã kết thúc đợt mua hàng phục vụ nhu cầu tiêu thụ mùa xuân và hiện tại họ đang tập trung tiêu thụ hàng. Tuy nhiên tỷ giá đồng yên/USD lên xuống khiến các nhà NK tôm thận trọng hơn trong mua hàng. Ngoài ra, thị trường Nhật Bản hiện đang chuyển hướng sang tiêu thụ tôm cỡ trung nhiều hơn tôm cỡ lớn do vấn đề về giá.
Tôm sú HLSO gia tăng thị phần trong cơ cấu NK tôm vào Nhật Bản do lượng tôm mới thu hoạch từ Calcutta (Ấn Độ) tăng. Tôm cỡ 16/20 chiếm phần lớn lượng tôm chào bán từ nguồn cung này.
Các siêu thị tràn ngập tôm đỏ HOSO từ Argentina và tôm chân trắng HLSO từ Thái Lan. Tiêu thụ tôm cỡ trung (31/40) và tôm cỡ nhỏ 41/50 mạnh hơn do giá tôm cỡ lớn vẫn quá cao so với sức mua của người tiêu dùng.
Ấn Độ mở rộng diện tích nuôi tôm chân trắng và nếu không có dịch bệnh, với sản lượng đạt cao, giá tôm có khả năng sẽ giảm.
Giá: Tuần từ 16 -22/4/2012, các nhà bán buôn tôm tại Tokyo đã tăng giá bán tôm sú HLSO. Trong đó, tôm cỡ lớn từ Indonesia và Việt Nam tăng 1 USD/block 1,8kg.
Giá tôm thẻ biển từ Ấn Độ tăng trên 1 USD/block. Giá tôm chân trắng PUD không biến động nhiều, chỉ tăng chưa đến 0,5 USD/block.
|
Giá tôm sú HLSO tại Tokyo, Nhật Bản, ngày 20/4/2012, USD/block 1,8kg
|
|
Cỡ (con/pao)
|
Tôm sú nuôi
|
|
Việt Nam
|
Ấn Độ
|
Indonesia
|
|
8/12
|
37,66
|
-
|
39,52
|
|
13/15
|
29,64
|
29,64
|
30,87
|
|
16/20
|
24,70
|
21,61
|
26,55
|
|
21/25
|
21,61
|
19,76
|
22,85
|
|
26/30
|
20,38
|
17,91
|
21,61
|
|
31/35
|
-
|
-
|
-
|
|
31/40
|
17,29
|
15,44
|
17,91
|
|
36/40
|
-
|
-
|
-
|
|
41/50
|
-
|
13,58
|
16,05
|
|
Giá tôm các loại tại Tokyo, Nhật Bản, ngày 20/4/2012, USD/block 1,8kg
|
|
Cỡ (con/pao)
|
Tôm thẻ biển
|
Tôm sú rằn
|
Cỡ (con/pao)
|
Tôm chân trắng
|
|
Ấn Độ
|
Indonesia
|
Ấn Độ
|
Trung Quóc
|
Indonesia
|
|
block 2 kg
|
block 1,8 kg
|
block 2 kg
|
block 1,8 kg
|
block 1,8 kg
|
|
8/12
|
40,75
|
39,52
|
45,69
|
26/30
|
22,17
|
20,38
|
|
13/15
|
34,58
|
34,58
|
39,52
|
31/40
|
24,70
|
18,58
|
|
16/20
|
27,17
|
25,31
|
33,24
|
41/50
|
20,99
|
17,29
|
|
21/25
|
20,99
|
20,38
|
27,17
|
51/60
|
19,76
|
16,67
|
|
26/30
|
18,52
|
17,91
|
22,23
|
61/70
|
18,52
|
15,44
|
|
31/35
|
16,67
|
-
|
19,14
|
71/90
|
16,67
|
14,82
|
|
31/40
|
-
|
16,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
36/40
|
15,44
|
-
|
17,29
|
-
|
-
|
-
|
|
41/50
|
16,05
|
14,20
|
16,05
|
-
|
-
|
-
|