Tuần từ 14 – 20/1/2013, giá tôm sú giảm mạnh sau khi tăng đáng kể vào tuần đầu tháng 1. Giá tôm sú HLSO từ Việt Nam, Ấn Độ và Indonesia đều giảm từ 0,53 – 3,04 USD/1,8 kg.
Thị trường: Nguồn cung từ Châu Á thiếu hụt đã đẩy giá tôm lên cao, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà cung cấp tôm từ Mỹ Latinh. Do đó, một lượng lớn tôm chì được NK vào Nhật Bản trong các tháng cuối năm 2012. Với mặt hàng này, Argentina đã trở thành nhà cung cấp tôm lớn thứ 6 cho Nhật Bản với 10.900 tấn nhưng vẫn đứng sau Ấn Độ và Trung Quốc.
Theo các nhà quan sát, do nguồn cung tôm chân trắng và tôm sú thiếu hụt nên cơ cấu bán hàng cuối năm có thay đổi.
Tỷ giá đồng USD/yên có lợi cho các nhà NK nên họ cũng tăng cường NK để có được mức giá tốt.
Ngày 18/1/2013, tỷ giá yên/USD giảm 0,97% và đứng ở mức 88,99 yên/USD.
Giá: Tuần từ 14 – 20/1/2013, giá tôm sú giảm mạnh sau khi tăng đáng kể vào tuần đầu tháng 1. Giá tôm sú HLSO từ Việt Nam, Ấn Độ và Indonesia đều giảm từ 0,53 – 3,04 USD/1,8 kg.
Thị trường các loại tôm khác cũng khá ảm đạm mặc dù giá đã giảm mạnh. Trong đó, giá tôm thẻ biển giảm mạnh nhất.
|
Giá EXW tôm sú tại Nhật Bản, ngày 18/1/2013, USD/hộp 1,8 kg
|
|
Cỡ (con/pao)
|
Việt Nam
|
Ấn Độ
|
Indonesia
|
|
8/12
|
36,52
|
34,62
|
38,59
|
|
13/15
|
26,10
|
25,54
|
30,64
|
|
16/20
|
19,29
|
19,86
|
25,54
|
|
21/25
|
19,00
|
18,16
|
21,56
|
|
26/30
|
18,16
|
17,59
|
20,43
|
|
31/35
|
-
|
-
|
-
|
|
31/40
|
17,02
|
15,32
|
19,29
|
|
Giá EXW tôm các loại khác tại Nhật Bản, ngày 18/1/2013, USD
|
|
HLSO (con/pao)
|
Tôm thẻ biển
|
Tôm sú rằn
|
Tôm chân trắng
|
PUD
(con/pao)
|
Tôm chân trắng
|
|
Ấn Độ
|
Indonesia
|
Ấn Độ
|
Indonesia
|
Thái Lan
|
Indonesia
|
|
x 2,0 kg
|
x 1,8 kg
|
x 2,0 kg
|
x 1,8 kg
|
x 1,8 kg
|
x 1,8 kg
|
|
8/12
|
41,99
|
40,86
|
37,45
|
|
21/25
|
17,59
|
|
|
13/15
|
33,48
|
32,91
|
35,75
|
27,24
|
26/30
|
17,02
|
19,86
|
|
16/20
|
24,97
|
24,97
|
29,51
|
19,29
|
31/40
|
15,32
|
19,29
|
|
21/25
|
18,16
|
21,00
|
23,83
|
17,59
|
41/50
|
14,19
|
17,02
|
|
26/30
|
15,89
|
18,16
|
20,43
|
16,46
|
51/60
|
13,62
|
15,89
|
|
31/35
|
14,75
|
-
|
17,02
|
-
|
61/70
|
|
15,32
|
|
31/40
|
|
17,02
|
-
|
14,19
|
71/90
|
|
14,75
|
|
36/40
|
|
-
|
15,32
|
-
|
|
|
|
|
41/50
|
|
12,48
|
14,75
|
14,00
|
|
|
|
|
51/60
|
|
|
|
13,05
|
|
|
|