Theo Hải quan Nhật Bản, tháng 4/2013 nước này NK hơn 13.416,8 tấn tôm HLSO và HOSO nguyên liệu đông lạnh, trị giá 13.867 triệu yên, CIF (141,9 triệu USD), tăng 24% về khối lượng và 31% về giá trị so với tháng 3/2013 và tăng 8% về khối lượng và 25% về giá trị so với tháng 4/2012. Giá NK trung bình 1.034 yên/kg (10,57 USD/kg).
Bốn tháng đầu năm Nhật Bản NK 48.705 tấn tôm HLSO và HOSO nguyên liệu đông lạnh, trị giá 45.801 triệu yên, CIF (489,4 triệu USD), giảm 4% về khối lượng nhưng tăng 6% về giá trị so với cùng kỳ năm 2012. Giá NK trung bình 940 yên/kg (9,62 USD/kg).
|
Nhập khẩu tôm nguyên liệu đông lạnh vào Nhật Bản, T1 – T4/2013
|
|
Xuất xứ
|
T4/2013
|
T1 - T4/2013
|
|
KL (kg)
|
GT (nghìn yên) CIF
|
Giá (yên/kg)
|
KL (kg)
|
GT (nghìn yên) CIF
|
Giá (yên/kg)
|
|
Thái Lan
|
2.119.893
|
2.005.036
|
946
|
8.620.337
|
7.717.153
|
895
|
|
Việt Nam
|
3.031.649
|
3.519.089
|
1.161
|
8.060.630
|
8.749.922
|
1.086
|
|
Indonesia
|
3.012.481
|
3.323.506
|
1.103
|
10.070.571
|
10.601.040
|
1.053
|
|
Argentina
|
283.405
|
311.058
|
1.098
|
4.095.274
|
2.861.029
|
699
|
|
Ấn Độ
|
2.138.831
|
1.940.407
|
907
|
7.737.415
|
6.623.589
|
856
|
|
Trung Quốc
|
870.497
|
720.620
|
828
|
3.099.489
|
2.533.072
|
817
|
|
Myanmar
|
411.431
|
385.930
|
938
|
1.512.938
|
1.297.268
|
857
|
|
Malaysia
|
405.910
|
353.856
|
872
|
1.634.096
|
1.297.939
|
794
|
|
Bangladesh
|
168.462
|
115.337
|
685
|
896.240
|
588.329
|
656
|
|
Ecuador
|
148.718
|
125.850
|
846
|
602.369
|
507.214
|
842
|
|
Philippines
|
189.198
|
275.741
|
1.457
|
506.489
|
668.234
|
1.319
|
|
Đài Loan
|
101.557
|
146.117
|
1.439
|
358.613
|
489.029
|
1.364
|
|
12 thị trường khác
|
534.784
|
645.135
|
1.206
|
1.510.510
|
1.867.142
|
1.236
|
|
Tổng
|
13.416.816
|
13.867.682
|
TB: 1.034
|
48.704.971
|
45.800.960
|
TB: 940
|
Tháng 4/2013, Nhật Bản NK hơn 7.041 tấn tôm gồm các loại chín, đông lạnh, ướp đá, chế biến, trị giá hơn 6.958 triệu yên, CIF (71,2 triệu USD), tăng 39% về khối lượng và 51% về giá trị so với tháng trước đó; tăng 9% về khối lượng và 24% về giá trị so với cách đây một năm. Giá NK trung bình 988 yên/kg (10,11 USD/kg).
Bốn tháng đầu năm NK 24.110 tấn tôm hấp chín đông lạnh hoặc chế biến ướp đá, trị giá gần 22.212 triệu yên, CIF (237,4 triệu USD); tăng 2% về khối lượng và 15% về giá trị so với năm 2012. Giá trung bình là 921 yên/kg (9,84 USD/kg) CIF.
|
Nhập khẩu tôm chế biến đông lạnh vào Nhật Bản, T1 – T4/2013
|
|
Xuất xứ và sản phẩm
|
T4/2013
|
T1 - T4/2013
|
|
KL (kg)
|
GT (nghìn yên) CIF
|
Giá (yên/kg)
|
KL (kg)
|
GT (nghìn yên) CIF
|
Giá (yên/kg)
|
|
Chín/đông lạnh/ướp lạnh
|
2.443.154
|
3.386.283
|
1.386
|
7.622.541
|
9.855.199
|
1.293
|
|
Trung Quốc
|
132.941
|
195.706
|
1.472
|
466.095
|
630.049
|
1.352
|
|
Đài Loan
|
-
|
-
|
-
|
15.256
|
29.631
|
1.942
|
|
Việt Nam
|
578.578
|
790.879
|
1.367
|
1.635.493
|
2.098.653
|
1.283
|
|
Thái Lan
|
1.584.818
|
2.224.470
|
1.404
|
4.957.060
|
6.456.346
|
1.302
|
|
Malaysia
|
-
|
-
|
-
|
28.812
|
31.580
|
1.096
|
|
Philippines
|
-
|
-
|
-
|
2.604
|
5.367
|
2.061
|
|
Indonesia
|
60.494
|
84.039
|
1.389
|
224.634
|
302.937
|
1.349
|
|
Myanmar
|
18.393
|
26.421
|
1.436
|
50.607
|
68.728
|
1.358
|
|
Na Uy
|
7.040
|
6.840
|
972
|
7.040
|
6.840
|
9.2
|
|
Đan Mạch
|
-
|
-
|
-
|
21.150
|
17.646
|
834
|
|
Greenland
|
40.190
|
35.504
|
883
|
106.190
|
96.401
|
908
|
|
Canada
|
20.700
|
22.424
|
1.083
|
107.600
|
111.021
|
1.032
|
|
Các sản phẩm khác
|
17.886
|
25.502
|
1.426
|
81.841
|
109.419
|
1.337
|
|
Trung Quốc
|
5.380
|
7.135
|
1.326
|
34.929
|
46.957
|
1.344
|
|
Đài Loan
|
9.340
|
12.493
|
1.338
|
27.840
|
35.874
|
1.289
|
|
Việt Nam
|
-
|
-
|
-
|
3.550
|
7.920
|
2.231
|
|
Thái Lan
|
3.166
|
5.874
|
1.855
|
15.522
|
18.668
|
1.203
|
|
Bao bột
|
190.435
|
98.346
|
516
|
755.655
|
400.434
|
530
|
|
Trung Quốc
|
124.980
|
58.528
|
468
|
556.469
|
281.056
|
505
|
|
Việt Nam
|
31.853
|
20.473
|
643
|
98.116
|
63.363
|
646
|
|
Thái Lan
|
33.602
|
19.345
|
576
|
101.070
|
56.015
|
554
|
|
Hỗn hợp
|
4.390.339
|
3.448.523
|
785
|
15.650.565
|
11.847.212
|
757
|
|
Hàn Quốc
|
1.040
|
1.718
|
1.652
|
2.190
|
3.513
|
1.604
|
|
Trung Quốc
|
493.375
|
366.777
|
743
|
1.617.181
|
1.240.705
|
767
|
|
Đài Loan
|
5.902
|
3.814
|
646
|
22.131
|
20.292
|
917
|
|
Việt Nam
|
999.998
|
828.781
|
829
|
3.409.617
|
2.679.404
|
786
|
|
Thái Lan
|
2.326.118
|
1.731.365
|
744
|
8.682.860
|
6.209.625
|
715
|
|
Malaysia
|
10.192
|
4.559
|
447
|
38.984
|
16.072
|
412
|
|
Philippines
|
1.644
|
745
|
453
|
2.224
|
1.202
|
540
|
|
Indonesia
|
534.070
|
426.310
|
798
|
1.812.010
|
1.453.759
|
802
|
|
Myanmar
|
-
|
-
|
-
|
18.368
|
19.127
|
1.041
|
|
Ấn Độ
|
18.000
|
84.454
|
4.692
|
45.000
|
203.513
|
4.523
|
|
Tổng
|
7.041.814
|
6.958.654
|
TB: 988
|
24.110.602
|
22.212.264
|
TB: 921
|