Với thị trường như hiện nay, các nhà bán buôn tôm sú HLSO buộc phải điều chỉnh giá trong tuần từ 27/2 – 4/3/2012. Giá tôm sú Bănglađet các cỡ đều giảm.
Thị trường và giá: Như mọi năm, lượng dự trữ tôm của các nhà NK ở mức thấp nhưng lượng dự trữ của các nhà bán lẻ vẫn còn nhiều do tình hình kinh doanh ảm đạm. Cuối năm ngoái, kinh doanh tôm không khả quan. Các nhà bán buôn cũng không vội mua hàng phục vụ lễ hội mùa xuân vì tin rằng có đủ hàng.
Một số nước cung cấp tôm muốn bán hết hàng trước khi vào vụ thu hoạch mới nên giảm giá bán để thu hút các nhà NK. Mêhicô đang chinh phục lại thị trường Mỹ vì XK tôm sang thị trường này năm 2011 giảm 35%.
Braxin đã tăng sản lượng tôm nuôi nhưng gặp phải trở ngại mới là thuế NK tăng. Tuy nhiên, Braxin có nhiều thị trường khác và thị trường nội địa hiện chiếm tới 35%.
Với thị trường như hiện nay, các nhà bán buôn tôm sú HLSO buộc phải điều chỉnh giá trong tuần từ 27/2 – 4/3/2012. Giá tôm sú Bănglađet các cỡ đều giảm. Trong khi đó, giá tôm Việt Nam lại tăng từ 0,10 – 0,15 USD/pao EXW. Giá tôm Malaixia không thay đổi.
Đối với tôm chân trắng, Thái Lan và Trung Quốc hạ giá bán tôm cỡ lớn, giá tôm Êcuađo không thay đổi, giá tôm Mêhicô giảm mạnh với mức giảm trên 1USD/pao EXW.
|
Giá EXW tôm sú HLSO tại New York ngày 2/3/2012, USD/pao
|
|
Cỡ (con/pao)
|
Bănglađet
|
Việt Nam
|
Inđônêxia
|
Thái Lan
|
Malaixia
|
|
4/6
|
|
14,00
|
15,45
|
|
14,75
|
|
6/8
|
|
11,10
|
11,80
|
|
-
|
|
8/12
|
|
-
|
11,35
|
|
11,20
|
|
13/15
|
8,30
|
8,35
|
8,05
|
8,70
|
8,30
|
|
16/20
|
6,50
|
6,85
|
6,45
|
-
|
6,50
|
|
21/25
|
5,35
|
5,40
|
5,40
|
5,45
|
5,40
|
|
26/30
|
4,60
|
3,50
|
5,10
|
4,85
|
5,00
|
|
31/35
|
3,80
|
-
|
-
|
|
-
|
|
36/40
|
|
3,80
|
4,10
|
|
4,20
|
|
Giá EXW tôm chân trắng HLSO tại New York, ngày 2/3/2012, USD/pao
|
|
Cỡ (con/pao)
|
Thái Lan
|
Trung Quốc
|
Êcuađo
|
Mêhicô
|
Mêhicô (tôm khai thác)
|
Inđônêxia
|
|
13/15
|
|
|
|
|
8,40
|
7,65
|
|
16/20
|
5,55
|
5,40
|
6,25
|
6,75
|
6,70
|
5,55
|
|
21/25
|
4,30
|
4,70
|
5,45
|
5,55
|
5,50
|
4,85
|
|
26/30
|
4,35
|
4,30
|
4,55
|
4,45
|
4,40
|
4,40
|
|
31/35
|
4,00
|
-
|
4,05
|
3,80
|
3,75
|
-
|
|
36/40
|
3,85
|
4,10
|
3,85
|
3,50
|
3,45
|
4,10
|
|
41/50
|
3,50
|
3,60
|
3,55
|
3,25
|
3,20
|
3,80
|
|
51/60
|
3,40
|
3,20
|
3,45
|
3,15
|
3,10
|
3,70
|
|
61/70
|
|
|
3,35
|
3,05
|
3,00
|
|
|
71/90
|
|
|
3,25
|
|
|
|