Thị trường nội địa: Tuần từ 16 -20/4/2012, các nhà phân phối tôm tại New York tiếp tục giữ nguyên giá bán tôm thẻ của tháng trước đó.
Năm nay, sản lượng thu hoạch tôm nâu tại vịnh Mexico đạt cao. Mặc dù sản lượng khai thác lớn nhưng giá một số cỡ tôm vẫn tăng do chi phí sản xuất cao nên hoạt động khai thác gặp nhiều khó khăn.
|
Giá EXW tôm tại vịnh Mexico, tuần từ 16 – 22/4/2012
|
|
HLSO
|
Tôm thẻ
|
Tôm nâu
|
|
16 – 22/4
|
2 – 8/4
|
Tăng, giảm (%)
|
16 – 22/4
|
2 – 8/4
|
Tăng, giảm (%)
|
|
<10
|
|
|
|
|
|
-
|
|
<12
|
9,90
|
9,90
|
0
|
|
|
-
|
|
13/15
|
7,50
|
7,50
|
0
|
|
|
-
|
|
16/20
|
6,40
|
6,40
|
0
|
6,35
|
6,25
|
0,10
|
|
21/25
|
6,00
|
6,00
|
0
|
5,35
|
5,45
|
-0,10
|
|
26/30
|
5,50
|
5,50
|
0
|
4,70
|
4,55
|
0,15
|
|
31/35
|
4,80
|
4,80
|
0
|
4,55
|
4,05
|
0,50
|
|
36/40
|
4,25
|
4,25
|
0
|
3,95
|
3,70
|
0,25
|
|
41/50
|
|
|
|
3,50
|
3,40
|
0,10
|
|
51/60
|
|
|
|
3,35
|
3,20
|
0,15
|
|
61/70
|
|
|
|
3,00
|
3,15
|
-0,15
|
|
71/90
|
|
|
|
0,00
|
3,10
|
-
|
Thị trường tôm NK: Trong tuần từ 16 – 22/4/2012, điều đáng ngạc nhiên là doanh số bán tôm vượt qua doanh số bán cuối năm. Theo một số nhà quan sát, lượng dự trữ hiện đã đủ đáp ứng nhu cầu tiêu thụ trong mùa xuân. Nhu cầu tiêu thụ tôm trên thị trường Mỹ tăng lên trong mùa hè và ngày Quốc khánh Mỹ là ngày bắt đầu của mùa hè.
Hiện tại, nhiều siêu thị đang chào bán tôm HOSO cỡ lớn, rã đông. Lượng dự trữ tôm hiện nay của Mỹ chủ yếu là tôm cỡ trung và cỡ lớn (từ 16/20 - <6), lượng dự trữ tôm cỡ nhỏ ít.
Giá tôm trên thị trường Mỹ khá ổn định. Tuy nhiên, với tôm mới thu hoạch, giá có thể sẽ tăng lên. Nguồn cung tôm từ các nước Mỹ Latinh đang ít đi nên các nhà NK Mỹ chuyển hướng sang các nước ASEAN.
Giá: Từ tuần từ 16 - 22/4/2012, các nhà bán buôn New York đã không điều chỉnh giá bán tôm sú HLSO từ Bangladesh và tôm từ Việt Nam. Sau nhiều tuần vắng mặt, tôm Ấn Độ cỡ 6/8 – 36/40 được bán với giá từ 12,50 – 4 USD/pao. Các sản phẩm tôm Indonesia cỡ nhỏ tăng nhẹ, trong khi tôm Malaysia cỡ lớn từ 4/6 – 16/20 giảm.
Các nhà bán buôn không thay đổi giá bán tôm HLSO xuất xứ Thái Lan, Trung Quốc, Ecuador và Indonesia.
|
Giá EXW tôm sú HLSO tại New York, ngày 20/4/2012
|
|
Cỡ (con/pao)
|
Bangladesh
|
Việt Nam
|
Indonesia
|
Thái Lan
|
Malaysia
|
Ấn Độ
|
|
4/6
|
|
14,00
|
15,45
|
|
14,75
|
|
|
6/8
|
|
11,00
|
11,80
|
|
-
|
12,50
|
|
8/12
|
|
-
|
11,35
|
|
10,85
|
10,50
|
|
13/15
|
8,30
|
8,30
|
8,05
|
8,70
|
8,10
|
7,75
|
|
16/20
|
6,50
|
6,85
|
6,20
|
-
|
6,30
|
6,15
|
|
21/25
|
5,35
|
5,45
|
5,10
|
5,45
|
5,35
|
5,50
|
|
26/30
|
4,60
|
4,50
|
4,95
|
4,85
|
4,85
|
4,75
|
|
31/35
|
3,80
|
|
-
|
|
|
-
|
|
36/40
|
|
|
4,10
|
|
|
4,00
|
|
Giá EXW tôm chân trắng HLSO tại New York, ngày 20/4/2012
|
|
Cỡ (con/pao)
|
Thái Lan
|
Trung Quốc
|
Ecuador
|
Mexico(tiêu chuẩn)
|
Indonesia
|
|
<10
|
|
|
|
12,75
|
|
|
<12
|
|
|
|
11,00
|
|
|
13/15
|
|
|
|
8,20
|
7,35
|
|
16/20
|
5,35
|
5,10
|
6,25
|
6,25
|
5,35
|
|
21/25
|
4,30
|
4,50
|
5,45
|
5,50
|
4,50
|
|
26/30
|
4,35
|
4,20
|
4,55
|
4,50
|
4,30
|
|
31/35
|
4,00
|
-
|
4,05
|
3,80
|
n/a
|
|
36/40
|
3,85
|
4,00
|
3,70
|
3,60
|
4,05
|
|
41/50
|
3,50
|
3,60
|
3,40
|
3,30
|
3,80
|
|
51/60
|
3,40
|
3,20
|
3,20
|
3,20
|
3,65
|
|
61/70
|
|
|
3,15
|
|
|
|
71/90
|
|
|
3,10
|
|
|