Trung tuần tháng 5/2013, các nhà NK tôm Mỹ vẫn chưa sẵn sàng cho việc gia tăng lượng dự trữ. Giá tôm bán buôn tại Mỹ đã ngừng tăng và theo các nhà quan sát, giá sẽ giữ mức ổn định trong một thời gian nữa.
Thị trường: Hội chứng tôm chết sớm (EMS) lan rộng tại nhiều nước khiến sản lượng tôm giảm. Mặc dù tôm nhiễm bệnh do EMS gây ra được chứng minh là không lây nhiễm sang người tiêu dùng nhưng một số nhà sản xuất tôm nội địa Mỹ vẫn đang kêu gọi chính phủ tăng cường tối đa hoạt động kiểm soát an toàn thực phẩm đối với tôm NK từ các nước có dịch bệnh.
Theo các nhà quan sát, lượng dự trữ tôm của Mỹ hiện còn nhiều nên sắp tới giá tôm có thể giảm.
Quý I/2013, NK tôm vào Mỹ giảm 8,3% (10.126 tấn) so với cùng kỳ năm 2012. Hai tuần đầu tháng 5 vừa qua, giá tôm tăng mạnh khiến nhiều người tiêu dùng chuyển qua lựa chọn cá hoặc các loại thuỷ sản có vỏ thay cho tôm. Tôm nội địa đã không thể trở thành sản phẩm thay thế do giá bán cao hơn nhiều so với tôm NK.
Hiện tại, Ecuador đang tận dụng mọi lợi thế của mình cả về vị trí địa lý để đẩy mạnh XK tôm sang Mỹ.
Giá: Trung tuần tháng 5/2013, do thiếu hàng nên Ấn Độ không chào bán tôm cỡ 6/8 và 8/12. Giá tôm các cỡ khác tăng từ 0,2 – 0,2 USD/pao. Giá tôm cỡ trung từ 13/15 – 21/25 của Việt Nam tăng khoảng 0,3 USD/pao.
|
Giá EXW tôm sú HLSO tại New York ngày 20/5/2013, USD/pao
|
|
Cỡ (con/pao)
|
Việt Nam
|
Indonesia
|
Thái Lan
|
Malaysia
|
Ấn Độ
|
|
4/6
|
14,00
|
15,25
|
|
14,75
|
|
|
6/8
|
12,20
|
11,80
|
|
-
|
|
|
8/12
|
10,60
|
10,75
|
|
10,90
|
|
|
13/15
|
7,10
|
7,00
|
6,80
|
7,30
|
6,90
|
|
16/20
|
6,10
|
5,85
|
-
|
5,95
|
5,85
|
|
21/25
|
5,80
|
5,80
|
4,80
|
5,85
|
5,40
|
|
26/30
|
|
5,30
|
|
5,35
|
5,10
|
|
31/40
|
|
4,45
|
|
4,35
|
|
|
36/40
|
|
3,50
|
|
3,20
|
|
|
Giá tôm chân trắng HLSO tại New York ngày 20/5/2013, USD/pao
|
|
Cỡ (con/pao)
|
Tôm biển
|
Tôm nuôi
|
|
Thái Lan
|
Ấn Độ
|
Mexico
|
Peru
|
Mexico
|
Indonesia
|
|
<10
|
|
|
13,30
|
|
|
|
|
<12
|
|
|
11,85
|
|
|
|
|
13/15
|
|
|
7,60
|
|
6,80
|
7,50
|
|
16/20
|
|
5,85
|
7,10
|
|
6,60
|
6,00
|
|
21/25
|
5,25
|
5,65
|
6,50
|
6,60
|
6,40
|
5,65
|
|
26/30
|
5,15
|
5,20
|
5,20
|
5,35
|
5,20
|
5,35
|
|
31/35
|
-
|
|
3,80
|
4,55
|
4,10
|
-
|
|
36/40
|
4,70
|
|
3,60
|
4,20
|
3,70
|
4,75
|
|
41/50
|
4,25
|
|
3,30
|
4,10
|
3,50
|
4,30
|
|
51/60
|
3,90
|
|
3,20
|
3,90
|
3,05
|
4,00
|
|
61/70
|
|
|
|
3,75
|
2,95
|
|