Nhập khẩu: Theo Hải quan Mỹ, tháng 5/2012 Mỹ NK 37.916 tấn tôm HLSO và HOSO nguyên liệu đông lạnh, tăng 1,7% so với tháng 5/2011. Tổng NK tôm các loại này vào Mỹ 5 tháng đầu năm 2012 là 197.263 tấn, tăng 5,2% so với cùng kỳ năm 2011, trong đó Mỹ Latinh cung cấp 20% (38.992 tấn), ASEAN 74% (146.375 tấn) và các nước thứ ba 6% (11.896 tấn).

 

Nhập khẩu tôm đông lạnh vào Mỹ, tháng 1- 5/2012, tấn

Xuất xứ

T1 – 5/2012

Thị phần 2012 (%)

T1 – 5/2011

Tăng, giảm 2012/2011(%)

Thái Lan

48.128

24,4

61.640

-21,9

Indonesia

31.991

16,2

29.525

+8,4

Ecuador

35.547

18,0

37.925

-6,3

Trung Quốc

13.418

6,8

13.218

+1,5

Việt Nam

13.752

7,0

12.921

+6,4

Mexico

10.467

5,3

5.919

+76,8

Ấn Độ

15.898

8,1

11.728

+35,6

Malaysia

9.447

4,8

7.621

+24,0

Bangladesh

1.576

0,8

2.399

-34,3

Guyana

2.149

1,1

3.322

-35,3

Honduras

925

0,5

944

-2,0

Peru

3.803

1,9

4.219

-9,9

Nicaragua

3.369

1,7

1.210

+178,4

Venezuela

1.070

0,5

519

+106,2

41 nước khác

5.723

2,9

5.675

+0,8

Tổng

197.263

100

187.435

+5,2

Giá: Tuần từ 16 – 22/7/2012, giá tôm nói chung không thay đổi so với 2 tuần trước. Giá tôm sú Malaixia cỡ 8/12 – 16/20 giảm 0,2 USD/pao, giá tôm chân trắng HLSO Trung Quốc và Indonesia cỡ trung và cỡ nhỏ giảm 0,05 – 0,2 USD/pao EXW.  

Giá EXW tôm sú HLSO tại New York, Mỹ, ngày 20/7/2012, USD/pao

Cỡ (con/pao)

Việt Nam

Indonesia

Thái Lan

Malaysia

Ấn Độ

4/6

14,00

15,45

 

14,75

 

6/8

12,20

11,80

 

-

12,50

8/12

11,00

11,35

 

10,60

10,40

13/15

7,70

7,40

8,50

7,85

7,00

16/20

6,85

5,90

-

6,15

5,75

21/25

5,45

4,95

5,35

5,25

5,00

26/30

4,50

4,90

4,70

4,75

4,85

31/35

 

-

 

-

-

36/40

 

4,10

 

4,15

4,00

 

Giá EXW tôm chân trắng HLSO tại New York, Mỹ ngày 20/7/2012, USD/pao

Cỡ (con/pao)

Tôm chân trắng

Thái Lan

Trung Quốc

Peru

Mexico (tôm biển)

Mexico (tôm nuôi)

Indonesia

<10

 

 

 

12,85

 

 

<12

 

 

 

11,00

 

 

13/15

 

 

 

8,10

 

 

16/20

5,35

4,70

 

6,15

7,65

4,95

21/25

4,50

4,40

4,60

5,10

5,80

4,40

26/30

4,35

4,00

4,35

4,50

4,90

4,10

31/35

3,75

-

3,80

3,80

4,45

3,90

36/40

3,65

3,80

3,60

3,60

3,75

3,60

41/50

3,40

3,60

3,30

3,30

3,35

3,45

51/60

 

3,45

3,10

3,20

3,10

 

61/70

 

 

3,00

 

2,90

 

71/90

 

 

2,90

 

 

 

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556