Mặc dù sắp diễn ra một số ngày lễ đáng chú ý ở Mỹ nhưng thị trường tôm vẫn ảm đạm và NK tôm vào Mỹ không được cải thiện.

Thị trường: Ngoài những lo ngại về các vấn đề tranh chấp thương mại giữa ngành tôm nội địa với tôm NK, dịch bệnh và thời vụ thả nuôi tôm bị chậm tại một số nước nuôi tôm chủ yếu ở ASEAN cũng làm cho các nhà NK tôm Mỹ lo ngại.

Thị trường tôm chân trắng cho thấy viễn cảnh sáng sủa hơn mặc dù giá tăng và đàm phán mua hàng trong thời điểm hiện tại không hề dễ dàng. Ecuador hiện là nhà cung cấp tôm chân trắng hàng đầu cho Mỹ.

Mexico đang phải đối mặt với dịch bệnh. Nhiều ao nuôi tại đây bỏ hoang và có lẽ người nuôi tôm ở nước này phải mất thêm thời gian nữa mới có thể thả nuôi lại.

Nguồn cung tôm từ nước này đã giảm tới 50%. Nguồn cung tôm thẻ biển của Mexico cũng giảm nhiều do sản lượng khai thác đạt thấp.

Nguồn cung tôm sú cho thị trường Mỹ giảm nhưng nguồn cung tôm cỡ trung và cỡ lớn khá hơn do nhu cầu thị trường tiếp tục “nghiêng” về tôm cỡ này.

Giá: Tuần từ 4 – 10/3/2013, giá tôm sú HLSO cỡ 16/20, 21/25 và 26/30 từ Malaysia tăng từ 0,05 – 0,15 USD/pao. Giá tôm của các nước khác không thay đổi.

Một số nguồn cung tăng giá bán tôm chân trắng HLSO: Thái Lan tăng từ 0,05 – 0,40 USD/pao. Peru tăng 1 USD/pao tôm cỡ 21/25 và tăng từ 0,05 – 0,15 USD/pao đối với các cỡ khác. Mexico tiếp tục tăng giá bán tôm cỡ trung. 

 

Giá tôm sú HLSO tại New York, Mỹ, 8/3/2013, USD/pao

    HLSO   (con/pao)

Việt Nam

Indonesia

Thái Lan

Malaysia

Ấn Độ

4/6

14,00

15,45

 

14,75

 

6/8

12,20

11,80

 

-

12,50

8/12

9,60

11,35

 

10,35

10,25

13/15

7,00

7,00

6,75

7,10

6,35

16/20

5,20

5,55

-

5,60

5,45

21/25

5,00

4,95

4,75

5,00

4,75

26/30

4,50

4,85

 

4,70

4,55

31/35

 

-

 

-

-

36/40

 

4,55

 

4,15

4,10

 

Giá tôm chân trắng HLSO tại New York, Mỹ, 8/3/2013, USD/pao

    HLSO (con/pao)

Thái Lan

Trung Quốc

Peru

Mexico (tôm nuôi)

Mexico (tôm khai thác)

Indonesia

<10

 

 

 

13,30

 

 

<12

 

 

 

11,85

 

 

13/15

 

 

 

7,30

11,60

6,25

16/20

 

4,70

6,60

6,90

7,20

5,20

21/25

4,80

4,40

6,25

6,10

6,30

4,85

26/30

4,55

4,00

4,95

5,20

5,20

4,60

31/35

-

-

4,00

3,80

-

-

36/40

4,10

3,70

3,80

3,60

4,80

4,15

41/50

3,70

3,40

3,60

3,30

 

3,75

51/60

3,45

3,45

3,35

3,20

 

3,50

61/70

 

 

3,30

 

 

 

71/90

 

 

3,05

 

 

 

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556