Nhập khẩu tôm biển và tôm nước ngọt đông lạnh, kể cả tôm biển sâu, vào các nước EU, tháng 1- 7/2012

Thị trường

KL (tấn)

GT (nghìn EUR)

Giá (EUR/kg)

Pháp

4.361,90

23.001,09

5,27

Bỉ

3.442,80

20.565,41

5,97

Luxembourg

90,80

754,66

8,31

Hà Lan

5.526,30

26.571,98

4,81

Đức

2.716,20

20.938,84

7,71

Italy

6.902,50

34.285,21

4,97

Anh

3.008,20

28.342,17

9,42

Ireland

72,90

737,18

-

Đan Mạch

35,40

337,62

9,54

Hy Lạp

832,50

4.829,34

5,80

Bồ Đào Nha

5.399,60

27.305,91

5,06

Tây Ban Nha

35.407,80

167.771,57

4,74

Thụy Điển

65,00

613,21

9,43

Phần Lan

35,90

327,07

9,11

Estonia

4,40

26,11

5,93

Lithuania

50,10

229,54

4,58

Malta

7,90

38,23

4,84

Latvia

93,10

561,53

6,03

Ba Lan

287,20

1.377,79

4,80

Sec

315,80

1.477,42

4,68

Slovakia

36,50

82,75

2,27

Hungary

23,80

162,49

6,83

Slovenia

63,30

313,50

4,95

Sip

34,20

237,06

6,93

Romania

24,90

180,48

7,25

Bulgaria

1,80

9,32

5,18

 

Xuất khẩu tôm biển và tôm nước ngọt đông lạnh, kể cả tôm biển sâu, của các nước EU, tháng 1- 7/2012

Nước

KL (tấn)

GT (nghìn EUR)

Giá (EUR/kg)

Pháp

798

5.364,32

6,72

Bỉ

4.440,60

27.542,60

6,20

Luxembourg

10,60

120,81

-

Hà Lan

2.259,40

10.316,50

4,57

Đức

398,90

3.522,56

8,83

Italy

409,40

1.903,33

4,65

Anh

2.938,30

19.873,11

6,76

Ireland

169,80

1.780,34

-

Đan Mạch

43,40

372,36

8,58

Hy Lạp

335,20

1.833,73

5,47

Bồ Đào Nha

4.998,30

22.010,59

4,40

Tây Ban Nha

3.985,90

23.950,06

6,01

Thụy Điển

1,90

28,65

-

Phần Lan

0

0,04

-

Lithuania

6,60

42,39

6,42

Malta

0,80

3,23

4,04

Latvia

25,40

205,95

8,11

Ba Lan

3,70

25,51

6,89

Sec

14,60

167,83

-

Slovakia

0,30

10,39

-

Hungary

0,00

0,66

-

Slovenia

1,00

13,15

-

Bulgaria

0,50

3,70

7,40

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556