Giá: Theo Hải quan Nhật Bản, giá NK trung bình surimi cá minh thái Alaska trong tháng 12/2013 là 245 yên/kg, giảm 6% so với tháng 11/2013 và 13% so với tháng 12/2012. Giá trung bình NK surimi itoyori trong tháng 12 là 281 yên/kg, tăng 7% so với tháng trước và 13% so với cùng kỳ năm 2012. Trong đó, surimi itoyori Nhật Bản NK từ Thái Lan và Ấn Độ có giá cao nhất là 293 yên/kg và 282 yên/kg.
Thị trường: Năm 2013, Nhật Bản NK 132.248 tấn surimi các loại với giá trị đạt 32,876 tỷ yên, giảm 6% về khối lượng và 14% về giá trị so với so với năm 2012. Trong đó, Nhật Bản NK nhiều nhất surimi cá minh thái Alaska với 95.778 tấn, trị giá 23,615 tỷ yên, tăng 2% về khối lượng và giảm 10% về giá trị so với năm trước. Tiếp đến, là surimi itoyori với khối lượng NK đạt 32.765 tấn, trị giá 8,441 tỷ yên, giảm lần lượt là 24% và 23% so với năm 2012. Còn surimi các loại khác (chủ yếu từ cá tuyết Thái Bình Dương) NK với khối lượng khoảng 3.705 tấn tương đương với khối lượng NK của năm 2012.
Trong năm, Nhật Bản NK surimi cá minh thái Alaska gần như hoàn toàn từ Mỹ với 94.092 tấn, còn NK surimi itoyori chủ yếu từ Thái Lan và Ấn Độ với khối lượng tương ứng 14.620 tấn và 11.987 tấn.
|
Giá nhập khẩu trung bình surimi tại Nhật Bản, yên/kg
|
|
Loại
|
Xuất xứ
|
T12/2013
|
T11/2013
|
T12/2012
|
T12/2013 so với T11/2013 (%)
|
T12/2013 so với T12/2012 (%)
|
|
Cá minh thái Alaska
|
Mỹ
|
245
|
260
|
283
|
-6
|
-13
|
|
Itoyori
|
Thái Lan
|
293
|
280
|
276
|
+5
|
+6
|
|
Itoyori
|
Indonesia
|
248
|
259
|
247
|
-4
|
0
|
|
Itoyori
|
Myanmar
|
-
|
229
|
173
|
-
|
-
|
|
Itoyori
|
Ấn Độ
|
282
|
244
|
234
|
+16
|
+21
|
|
Loại khác
|
Mỹ
|
226
|
225
|
302
|
0
|
-25
|
Nhập khẩu surimi của Nhật Bản, 2009 - 2013, tấn
%2012-2013.png)