Giá: Theo Hải quan Nhật Bản, giá trung bình NK surimi itoyori tháng 5/2013 là 249 yên/kg, tương đương giá của tháng 4/2013 và giảm 1% so với tháng 5/2012. Giá trung bình NK trong 5 tháng đầu năm là 249 yên/kg, giảm 3% so với cùng kỳ năm 2012.
Thị trường: Tháng 5/2013, Nhật Bản NK 2.855 tấn surimi itoyori, trị giá 710 triệu yên, CIF, giảm 24% về khối lượng và giá trị so với tháng 4/2013; giảm 44% về cả khối lượng và giá trị so với tháng 5/2012.
Năm tháng đầu năm 2013, Nhật Bản NK 14.204 tấn surimi loại này, trị giá 3.532 triệu yên, giảm 25% về khối lượng và 27% về giá trị so với cùng kỳ năm 2012.
Thái Lan là nhà cung cấp chính surimi itoyori cho Nhật Bản trong giai đoạn này với 5.599 tấn, trị giá 1.551 triệu yên, CIF, giảm 18% về khối lượng và giá trị so với cùng kỳ năm 2012. Tiếp đến là Ấn Độ 5.837 tấn, giảm 28% về khối lượng so với cùng kỳ năm 2012.
Tồn kho: Đến hết tháng 4/2013, có 60.429 tấn surimi đông lạnh tồn kho ở các kho lạnh của Nhật Bản, trong đó 35.467 tấn surimi cá minh thái và 24.962 tấn surimi các loài cá khác.
Tháng 4/2013, tồn kho surimi cá minh thái Alaska tăng 1% so với tháng 3/2013 và tăng 20% so với tháng 4/2012. Tồn kho surimi các loài cá khác tăng 2% so với tháng 3/2013 nhưng giảm 19% so với tháng 4/2012. Tổng lượng tồn kho surimi của Nhật Bản tăng 2% so với tháng 3/2013 và tương đương tháng 4/2012.
|
Giá trung bình NK surimi itoyori tại Nhật Bản, yên/kg
|
|
Xuất xứ
|
T5/2013
|
T4/2013
|
T5/2012
|
T5/2013 so với T4/2013 (%)
|
T5/2013 so với T5/2012 (%)
|
|
Việt Nam
|
244
|
208
|
204
|
+17
|
+20
|
|
Thái Lan
|
281
|
285
|
271
|
-1
|
+4
|
|
Indonesia
|
256
|
240
|
241
|
+7
|
+6
|
|
Myanmar
|
196
|
189
|
188
|
+4
|
+4
|
|
Ấn Độ
|
228
|
223
|
253
|
+2
|
-10
|