Thị trường: Bốn tháng đầu năm 2013, Hàn Quốc XK trên 1000 tấn surimi, tăng 10% so với cùng kỳ năm 2012. Bồ Đào Nha là thị trường NK chính chiếm 41,3% tổng khối lượng XK surimi của Hàn Quốc trong giai đoạn này và tăng mạnh nhất tới 863% so với cùng kỳ năm ngoái.
Giá xuất khẩu surimi của Hàn Quốc tháng 4 - 2013/2012, USD/kg
|
Thị trường
|
T4/2013
|
T3/2013
|
T4/2012
|
T4/2013 so với T3/2013 (%)
|
T4/2013 so với T4/2012 (%)
|
|
Trung Quốc
|
3,81
|
3,86
|
3,83
|
-1
|
-1
|
|
Tây Ban Nha
|
-
|
-
|
2,23
|
-
|
-
|
|
Italy
|
2,49
|
-
|
2,65
|
-
|
-6
|
|
Bồ Đào Nha
|
2,24
|
2,59
|
2,13
|
-14
|
+5
|
|
Đài Loan
|
7,89
|
7,96
|
8,40
|
-1
|
-6
|
|
Nhật Bản
|
4,14
|
3,72
|
4,24
|
+11
|
-2
|
Bên cạnh đó, Mỹ tuy là thị trường NK nhỏ, chỉ chiếm khoảng 11,8% tổng khối lượng XK surimi của Hàn Quốc nhưng tốc độ tăng trưởng so với 4 tháng đầu năm ngoái lại tăng khá mạnh lên 158%. Trung Quốc và Italy cũng tăng lần lượt là 14% và 68%, riêng Nhật Bản giảm 7% so với cùng kỳ năm 2012.
Xuất khẩu surimi của Hàn Quốc T1 - T4/2013-2012, tấn
|
Thị trường
|
T1 - T4/2013
|
T1 - T4/2012
|
2013/2012 (%)
|
|
Bồ Đào Nha
|
414
|
43
|
+863
|
|
Trung Quốc
|
206
|
181
|
+14
|
|
Nhật Bản
|
118
|
127
|
-7
|
|
Italy
|
106
|
63
|
+68
|
|
Đài Loan
|
45
|
45
|
0
|
|
Mỹ
|
49
|
19
|
+158
|
|
Các TT khác
|
64
|
430
|
-85
|
|
Tổng
|
1.002
|
908
|
+10
|