Thị trường mực ống: Tháng 6/2013, các chợ thủy sản ở Tokyo (gồm Tsukiji-Ashidate-Oota) giao dịch 1.642 tấn mực ống các loại (tươi, đông lạnh và khô), trị giá trên 1.065 triệu yên (khoảng 10,9 triệu USD).

Sáu tháng đầu năm 2013, các chợ này giao dịch 9.852 tấn mực ống các loại (tươi, đông lạnh và khô), trị giá trên 6.478 triệu yên (khoảng 67,8 triệu USD).

Mực nang

Nhập khẩu: Theo Hải quan Nhật Bản, tháng 6/2013 nước này NK gần 276 tấn mực nang đông lạnh, trị giá trên 196,4 triệu yên (khoảng 2 triệu USD), tăng 29% về khối lượng và 0,2% về giá trị so với tháng 5/2013; giảm 29% về khối lượng và 39% về giá trị so với tháng 6/2012. Giá NK trung bình 712 yên/kg (khoảng 7,30 USD/kg), CIF.

Sáu tháng đầu năm 2013, Nhật Bản NK gần 1.792 tấn mực nang đông lạnh, trị giá trên 1.157 triệu yên (khoảng 12,1 triệu USD). Giá NK trung bình 646 yên/kg (khoảng 6,76 USD/kg), CIF.

Thương mại mực ống tại các chợ ở Tokyo, T6/2013

Sản phẩm

KL (tấn)

So với

cùng kỳ năm 2012 (%)

GT (triệu yên)

So với

cùng kỳ năm 2012 (%)

Giá

(yên/kg)

So với

cùng kỳ năm

2012 (%)

Tươi

1.030

+100

534

+100

518

+100

Đông lạnh

474

+70

313

+82

660

+117

Khô

138

+67

219

+61

1.585

+106

Tổng

1.642

+86

1.065

+84

TB: 649

+97

 

Thương mại mực ống tại các chợ ở Tokyo, T1 – T6/2013

Sản phẩm

KL (tấn)

So với

cùng kỳ năm 2012 (%)

GT (triệu yên)

So với

cùng kỳ năm 2012 (%)

Giá

(yên/kg)

So với

cùng kỳ năm

2012 (%)

Tươi

5.098

+106

3.044

+106

597

+100

Đông lạnh

4.004

+86

2.266

+91

566

+107

Khô

750

+69

1.169

+72

1.558

+104

Tổng

9.852

+93

6.478

+93

TB: 658

+99

 

Nhập khẩu mực nang đông lạnh vào Nhật Bản

Xuất xứ

T6/2013

T1 - T6/2013

KL (kg)

GT, CIF

(nghìn yên)

Giá

(yên/kg)

KL (kg)

GT, CIF

(nghìn yên)

Giá

(yên/kg)

Hồng Kông

-

-

-

10.332

4.102

397

Việt Nam

8.136

7.160

880

17.148

12.627

736

Malaysia

-

-

-

12.000

3.184

265

Philippines

1.870

2.753

1.472

25.094

21.686

864

Indonesia

-

-

-

12.000

3.193

266

Pháp

-

-

-

630

464

737

Morocco

231.542

150.971

652

1.616.114

1.017.991

630

Mauritania

24.670

28.710

1.164

62.230

70.173

1.128

Senegal

9.763

6.884

705

36.357

23.823

655

Tổng

275.981

196.478

TB: 712

1.791.905

1.157.243

TB: 646

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556