Thị trường và giá: Theo Hải quan Trung Quốc, tháng 4/2013 nước này NK 8.989 tấn mực ống các loại, trị giá trên 17,5 triệu USD, CIF, giảm 13% về khối lượng nhưng tăng 13% về giá trị so với tháng 3/2013; giảm 14% về khối lượng và 7% về giá trị so với tháng 4/2012.
Nguồn cung cấp chính là Indonesia, chiếm 16% tổng NK, tiếp đến Peru 11%. Giá NK trung bình 1,95 USD/kg, tăng 13% so với tháng 3/2013 (1,51 USD/kg) và 8% so với tháng 4/2012 (1,81 USD/kg).
Tháng 4/2013, Trung Quốc XK 25.112 tấn mực ống nguyên con, trị giá trên 132,8 triệu USD, FOB, tăng 37% về khối lượng và 12% về giá trị so với tháng 3/2013; tăng 40% về khối lượng và 41% về giá trị so với tháng 4/2012. Nhật Bản NK nhiều nhất, chiếm 16% tổng XK, Mỹ đứng thứ hai với 11%. Giá XK trung bình 5,29 USD/kg, giảm 18% so với tháng 3/2013 (6,48 USD/kg) và tăng 1% so với tháng 4/2012 (5,23 USD/kg).
Tháng 4/2013, XK các sản phẩm mực ống chế biến của Trung Quốc đạt 10.193 tấn, trị giá 78,6 triệu USD. XK 4 tháng đầu năm đạt 35.747 tấn, trị giá 290,6 triệu USD.
Bốn tháng đầu năm 2013, Trung Quốc NK 89,7 triệu USD mực ống và XK 773,8 triệu USD các sản phẩm mực ống, thặng dư thương mại đạt 684,1 triệu USD.
|
Nhập khẩu mực ống vào Trung Quốc
|
|
Xuất xứ
|
KL (tấn)
|
T4/2013 so với T4/2012 (%)
|
GT, CIF (triệu USD)
|
T4/2013 so với T4/2012 (%)
|
|
T4/2013
|
T4/2012
|
T4/2013
|
T4/2012
|
|
Indonesia
|
1.434
|
698
|
+105
|
2,2
|
1,1
|
+99
|
|
Peru
|
1.214
|
2.304
|
-47
|
1,3
|
2,2
|
-40
|
|
Hàn Quốc
|
1.200
|
1.564
|
-23
|
2,7
|
3,4
|
-22
|
|
New Zealand
|
724
|
641
|
+13
|
1,6
|
1,5
|
+9
|
|
Mỹ
|
582
|
866
|
-33
|
0,8
|
1,3
|
-38
|
|
Triều Tiên
|
489
|
847
|
-42
|
1,7
|
3,1
|
-45
|
|
Malaysia
|
280
|
276
|
+1
|
0,4
|
0,37
|
+14
|
|
7 nước khác
|
3.066
|
3.208
|
-4
|
6,8
|
5,9
|
+16
|
|
Tổng
|
8.989
|
10.404
|
-14
|
17,5
|
18,8
|
-7
|
|
Xuất khẩu mực ống của Trung Quốc
|
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
T4/2013 so với T4/2012 (%)
|
GT, FOB (triệu USD)
|
T4/2013 so với T4/2012 (%)
|
|
T4/2013
|
T4/2012
|
T4/2013
|
T4/2012
|
|
Nhật Bản
|
3.927
|
3.511
|
+12
|
16,8
|
18
|
-7
|
|
Mỹ
|
2.687
|
2.253
|
+19
|
14,6
|
12,9
|
+13
|
|
Tây Ban Nha
|
2.590
|
1.200
|
+116
|
7,8
|
4,6
|
+70
|
|
Đài Loan
|
931
|
992
|
-6
|
8,6
|
8,1
|
+6
|
|
3 TT khác
|
14.977
|
10.026
|
+49
|
85
|
50,4
|
+69
|
|
Tổng
|
25.112
|
17.982
|
+40
|
132,8
|
94
|
+41
|
|
Xuất khẩu các sản phẩm mực ống của Trung Quốc
|
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (triệu USD)
|
|
T4/2013
|
T1 - T4/2013
|
T4/2013
|
T1 - T4/2013
|
|
Nhật Bản
|
4.232
|
13.011
|
24,4
|
79
|
|
Hàn Quốc
|
402
|
1.829
|
2,5
|
10,9
|
|
Đài Loan
|
352
|
1.503
|
3,8
|
17,9
|
|
Hồng Kông
|
1.056
|
5.237
|
12,4
|
63,6
|
|
3 TT khác
|
4.151
|
14.167
|
35,5
|
119,2
|
|
Tổng
|
10.193
|
35.747
|
78,6
|
290,6
|
|
Xuất nhập khẩu mực ống của Trung Quốc, T1 – T4/2012/ 2013
|
|
Năm
|
T1- T4
|
NK
|
So với cùng kỳ năm trước (%)
|
XK
|
So với cùng kỳ năm trước (%)
|
|
2013
|
KL (tấn)
|
57.164
|
-5,4
|
118.321
|
+35
|
|
GT(triệu USD)
|
89,7
|
-2,9
|
773,8
|
+41
|
|
2012
|
KL (tấn)
|
60.436
|
-
|
87.544
|
-
|
|
GT(triệu USD)
|
92,5
|
-
|
547,2
|
-
|