Giá và thị trường: Theo Hải quan Trung Quốc, tháng 12/2011 nước này NK 37.747 tấn mực ống các loại, trị giá trên 58,9 triệu USD, CIF, tăng 12% về khối lượng và 25% về giá trị so với tháng 11/2011; tăng 17% về khối lượng và 34% về giá trị so với tháng 12/2010. Giá NK trung bình 1,56 USD/kg, CIF, tăng 12% so với tháng 11/2011 (1,39 USD/kg) và tăng 15% so với tháng 12/2010 (1,36 USD/kg).
Tháng 12/2011, Mỹ cung cấp nhiều nhất mực ống cho Trung Quốc, chiếm 51% tổng khối lượng NK mực ống của Trung Quốc. Hàn Quốc đứng thứ hai với 9%.
Tháng 12/2011, Trung Quốc XK 20.431 tấn mực ống nguyên con các loại, trị giá trên 108,5 triệu USD, FOB, giảm 4% về khối lượng và 7% về giá trị so với tháng 11/2011; tăng 3% về khối lượng và 25% về giá trị so với tháng 12/2010. Giá XK trung bình 5,31 USD/kg, FOB, giảm 3% so với tháng 11/2011 (5,48 USD/kg) và tăng 22% so với tháng 12/2010 (4,37 USD/kg).
Nhật Bản là thị trường NK nhiều nhất mực ống của Trung Quốc trong tháng 12/2011, chiếm 16% tổng khối lượng XK, tiếp đến là Mỹ với 15%.
Năm 2011, Trung Quốc NK 496,6 triệu USD mực ống và XK 1.084,6 triệu USD mực ống các loại, thặng dư thương mại đạt 588 triệu USD.
|
Nhập khẩu mực ống vào Trung Quốc, tháng 12/2011
|
|
Xuất xứ
|
KL (tấn)
|
2011/2010 (%)
|
GT, CIF (triệu USD)
|
2011/2010 (%)
|
|
Tháng 12/2011
|
Tháng 12/2010
|
Tháng 12/2011
|
Tháng 12/2010
|
|
Mỹ
|
19.286
|
24.061
|
-20
|
25,5
|
31,8
|
-20
|
|
Hàn Quốc
|
3.505
|
331
|
+959
|
9,2
|
0,8
|
+11 lần
|
|
Nhật Bản
|
2.659
|
1.049
|
+153
|
6,0
|
2,0
|
+203
|
|
Triều Tiên
|
1.789
|
1.763
|
+1
|
3,9
|
2,4
|
+61
|
|
Pêru
|
1.767
|
394
|
+348
|
1,9
|
0,4
|
+344
|
|
Mêhicô
|
1.575
|
25
|
+62 lần
|
2,0
|
0,1
|
+40 lần
|
|
Inđônêxia
|
955
|
822
|
+16
|
1,6
|
1,27
|
+25
|
|
7 nước khác
|
6.211
|
3.952
|
+57
|
8,9
|
5,4
|
+64
|
|
Tổng
|
37.747
|
32.397
|
+17
|
58,9
|
44,1
|
+34
|
|
Xuất khẩu mực ống của Trung Quốc, tháng 12/2011 và 12/2010
|
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
2011/2010 (%)
|
GT, FOB (triệu USD)
|
2011/2010 (%)
|
|
Tháng 12/2011
|
Tháng 12/2010
|
Tháng 12/2011
|
Tháng 12/2010
|
|
Nhật Bản
|
3.257
|
2.924
|
+11
|
16,4
|
14,4
|
+14
|
|
Mỹ
|
3.089
|
3.001
|
+3
|
19,2
|
15,5
|
+23
|
|
Tây Ban Nha
|
2.462
|
2.668
|
-8
|
10,3
|
9,8
|
+5
|
|
Đài Loan
|
1.081
|
653
|
+66
|
6,6
|
4,5
|
+47
|
|
3 TT khác
|
10.542
|
10.577
|
-0.3
|
56,0
|
42,4
|
+32
|
|
Tổng
|
20.431
|
19.823
|
+3
|
108,5
|
86,6
|
+25
|
|
Xuất nhập khẩu mực ống của Trung Quốc năm 2011, 2010 và 2009
|
|
Năm
|
Tháng 1 - 12
|
Nhập khẩu
|
Tăng, giảm so với năm trước (%)
|
Xuất khẩu
|
Tăng, giảm so với năm trước (%)
|
|
2011
|
Khối lượng (tấn)
|
299.170
|
+19
|
212.258
|
+7
|
|
Giá trị (triệu USD)
|
496,6
|
+49
|
1.084,6
|
+29
|
|
2010
|
Khối lượng (tấn)
|
250.833
|
+0,2
|
199.232
|
+36
|
|
Giá trị (triệu USD)
|
333,6
|
+20
|
842,8
|
+70
|
|
2009
|
Khối lượng (tấn)
|
250.346
|
-
|
146.576
|
-
|
|
Giá trị (triệu USD)
|
277,88
|
-
|
496,89
|
-
|