Nhập khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 6/2012 nước này NK 3.740 tấn mực ống các loại, trị giá trên 8,4 triệu USD, giảm 25% về khối lượng và 16% về giá trị CIF so với tháng 5/2012. Giá NK trung bình 2,27 USD/kg, CIF.
Sáu tháng đầu năm 2012, Thái Lan NK 20.051,7 tấn mực ống các loại, trị giá trên 45,1 triệu USD. Giá NK trung bình 2,24 USD/kg, CIF, chủ yếu từ các nguồn Myanmar, Trung Quốc, Việt Nam và Peru.
Xuất khẩu: Tháng 6/2012, nước này XK trên 3.195,9 tấn mực ống các loại, trị giá gần 20 triệu USD, giảm 11% về khối lượng và 7% về giá trị so với tháng 5/2012. Giá XK trung bình 6,27 USD/kg, FOB.
Sáu tháng đầu năm nay, Thái Lan XK 18.818,5 tấn mực ống các loại, trị giá gần 119,3 triệu USD. Giá XK trung bình 6,34 USD/kg, FOB, chủ yếu sang các thị trường Đài Loan, Italy và Nhật Bản.
Thặng dư thương mại mực ống của Thái Lan tháng 6/2012 là 11,6 triệu USD và 6 tháng đầu năm là 74,2 triệu USD.
|
Nhập khẩu mực ống vào Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
Tháng 6/2012
|
6 tháng đầu năm 2012
|
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
0,2
|
0,4
|
1,99
|
0,2
|
0,4
|
2,02
|
|
Ướp lạnh
|
101,1
|
71,5
|
0,71
|
1.140,7
|
815,7
|
0,72
|
|
Đông lạnh
|
3.038,4
|
4.988,8
|
1,64
|
16.409,3
|
29.069,8
|
1,77
|
|
Khô/muối
|
600,3
|
3.420,6
|
5,70
|
2.501,5
|
15.286,9
|
6,11
|
|
Tổng
|
3.740
|
8.481,3
|
TB: 2,27
|
20.051,7
|
45.172,8
|
TB: 2,25
|
|
Các nguồn chính cung cấp mực ống cho Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
Xuất xứ
|
6 tháng đầu năm 2012
|
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
Trung Quốc
|
0,2
|
0,4
|
2,02
|
|
Ướp lạnh
|
Myanmar
|
1.140,4
|
810,2
|
0,71
|
|
Đông lạnh
|
Peru
|
7.352,3
|
7.652,8
|
1,04
|
|
Khô/muối
|
Việt Nam
|
2.163,6
|
14.160,4
|
6,54
|
|
Xuất khẩu mực ống của Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
Tháng 6/2012
|
6 tháng đầu năm 2012
|
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
Ướp lạnh
|
32,2
|
46,5
|
1,45
|
115,5
|
377,2
|
3,26
|
|
Đông lạnh
|
3.138,6
|
19.296,4
|
6,15
|
18.548,8
|
115.396,7
|
6,22
|
|
Khô/muối
|
25,1
|
690,6
|
27,53
|
154,2
|
3.555,4
|
23,06
|
|
Tổng
|
3.195,9
|
20.033,4
|
TB: 6,27
|
18.818,5
|
119.329,2
|
TB: 6,34
|
|
Các thị trường chính nhập khẩu mực ống của TháI Lan
|
|
Sản phẩm
|
Thị trường
|
6 tháng đầu năm 2012
|
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
Không XK
|
-
|
-
|
-
|
|
Ướp lạnh
|
Đài Loan
|
74,1
|
239,5
|
3,23
|
|
Đông lạnh
|
Italy
|
9.219,9
|
45.438
|
4,93
|
|
Khô/muối
|
Nhật Bản
|
89,3
|
2.535,2
|
28,39
|