Nhập khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 5/2012, nước này NK 4.959,9 tấn mực ống các loại, trị giá trên 10,1 triệu USD, tăng 65% về khối lượng và 36% về giá trị CIF so với tháng 4/2012. Giá NK trung bình 2,04 USD/kg, CIF.
Năm tháng đầu năm 2012, Thái Lan NK 16.311,7 tấn mực ống các loại, trị giá trên 36,5 triệu USD. Giá NK trung bình 2,24 USD/kg, CIF, chủ yếu từ các nguồn Myanmar, Việt Nam và Peru.
Xuất khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 5/2012, nước này XK 3.604,8 tấn mực ống các loại, trị giá gần 21,6 triệu USD, tăng 7% về khối lượng nhưng giảm 2% về giá trị so với tháng 4/2012. Giá XK trung bình 5,99 USD/kg, FOB.
Năm tháng đầu năm nay, Thái Lan XK 15.622,6 tấn mực ống các loại, trị giá gần 99 triệu USD. Giá XK trung bình 6,34 USD/kg, FOB, chủ yếu sang các thị trường Đài Loan, Italy và Nhật Bản.
Thặng dư thương mại mực ống của Thái Lan tháng 5/2012 là 11,5 triệu USD và 5 tháng đầu năm là 62,4 triệu USD.
|
Nhập khẩu mực ống vào Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
Tháng 5/2012
|
5 tháng đầu năm 2012
|
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
Ướp lạnh
|
158,9
|
113
|
0,71
|
1.039,6
|
743
|
0,71
|
|
Đông lạnh
|
4.291,3
|
6.971,1
|
1,62
|
13.370,9
|
24.001,8
|
1,80
|
|
Khô/muối
|
509,7
|
3.039,6
|
5,96
|
1.901,2
|
11.812
|
6,21
|
|
Tổng
|
4.959
|
10.123,8
|
TB: 2,04
|
16.311,7
|
36.556,9
|
TB: 2,24
|
|
Xuất khẩu mực ống của Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
Tháng 5/2012
|
5 tháng đầu năm 2012
|
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
Ướp lạnh
|
9,8
|
35,8
|
3,67
|
83,4
|
329,9
|
3,96
|
|
Đông lạnh
|
3.543,9
|
20.515,4
|
5,79
|
15.410,1
|
95.794
|
6,22
|
|
Khô/muối
|
51,2
|
1.045
|
20,41
|
129,1
|
2.853,9
|
22,11
|
|
Tổng
|
3.604,8
|
21.596,2
|
TB: 5,99
|
15.622,6
|
98.977,8
|
TB: 6,34
|