Nhập khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 11/2012 nước này NK 9.014,2 tấn mực ống các loại, trị giá gần 19,2 triệu USD, giảm 1% về khối lượng và tăng 19% về giá trị CIF so với tháng 10/2012. Giá NK trung bình 2,13 USD/kg, CIF.
Mười một tháng đầu năm 2012, Thái Lan NK 54.496,7 tấn mực ống các loại, trị giá trên 124,5 triệu USD. Giá NK trung bình 2,29 USD/kg, CIF, chủ yếu từ Myanmar, Trung Quốc, Việt Nam và Peru.
Xuất khẩu: Tháng 11/2012, nước này XK trên 2.404,4 tấn mực ống các loại, trị giá trên 18,1 triệu USD, giảm 30% về khối lượng và 32% về giá trị so với tháng 10/2012. Giá XK trung bình 7,55 USD/kg, FOB.
Từ đầu năm đến hết tháng 11/2012, Thái Lan XK 32.145,8 tấn mực ống các loại, trị giá trên 211,5 triệu USD. Giá XK trung bình 6,58 USD/kg, FOB, chủ yếu sang các thị trường Đài Loan, Italy và Nhật Bản.
Thặng dư thương mại mực ống của Thái Lan 11 tháng đầu năm 2012 là 86,9 triệu USD.
|
Nhập khẩu mực ống vào Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
T11/2012
|
T1-T11/2012
|
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
-
|
-
|
-
|
0,2
|
0,4
|
2,02
|
|
Ướp lạnh
|
166,9
|
169,6
|
1,02
|
1.939,5
|
1.436,3
|
0,74
|
|
Đông lạnh
|
8.224,8
|
15.216,1
|
1,85
|
47.037
|
89.366,6
|
1,90
|
|
Khô/muối
|
622,5
|
3.851,1
|
6,19
|
5.519,9
|
33.786,1
|
6,12
|
|
Tổng
|
9.014,2
|
19.236,9
|
TB: 2,13
|
54.496,7
|
124.589,5
|
TB: 2,29
|
|
Các nguồn chính cung cấp mực ống cho Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
Xuất xứ
|
T1-T11/2012
|
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
Trung Quốc
|
0,2
|
0,4
|
2,02
|
|
Ướp lạnh
|
Myanmar
|
1.921,7
|
1.366,7
|
0,71
|
|
Đông lạnh
|
Peru
|
21.825,3
|
22.251,6
|
1,02
|
|
Khô/muối
|
Việt Nam
|
4.971,4
|
31.369,2
|
6,31
|
|
Xuất khẩu mực ống của Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
T11/2012
|
T1-T11/2012
|
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Ướp lạnh
|
0,9
|
6,5
|
7,52
|
148,2
|
426,7
|
2,88
|
|
Đông lạnh
|
2.352,7
|
16.782,2
|
7,13
|
31.675,5
|
203.320,9
|
6,42
|
|
Khô/muối
|
50,9
|
1.356,6
|
26,65
|
322,2
|
7.772,9
|
24,13
|
|
Tổng
|
2.404,4
|
18.145,4
|
TB: 7,55
|
32.145,8
|
211.520,5
|
TB: 6,58
|
|
Các thị trường chính nhập khẩu mực ống của TháI Lan
|
|
Sản phẩm
|
Thị trường
|
T1-T11/2012
|
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
Không XK
|
-
|
-
|
-
|
|
Ướp lạnh
|
Đài Loan
|
97,3
|
260,4
|
2,68
|
|
Đông lạnh
|
Italy
|
14.952,6
|
75.866,7
|
5,07
|
|
Khô/muối
|
Nhật Bản
|
202,9
|
5.969
|
29,42
|