Nhập khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 11/2011, nước này NK 3.120,2 tấn mực ống các loại, trị giá trên 8,9 triệu USD, giảm 22% về khối lượng và 16% về giá trị so với tháng 10/2011. Giá NK trung bình 2,86 USD/kg, CIF.
Mười một tháng đầu năm 2011, Thái Lan NK 72.240,1 tấn mực ống các loại, trị giá trên 108,2 triệu USD với giá NK trung bình 1,50 USD/kg, CIF, chủ yếu từ các nguồn Mianma, Việt Nam và Pêru.
Xuất khẩu: Tháng 11/2011, nước này XK trên 2.520 tấn mực ống các loại, trị giá gần 17,8 triệu USD, giảm 17% về khối lượng và 15% về giá trị so với tháng 10/2011.Giá XK trung bình 7,07 USD/kg, FOB.
Mười một tháng đầu năm 2011, Thái Lan XK 37.039,2 tấn mực ống các loại, trị giá trên 237,8 triệu USD với giá XK trung bình 6,42 USD/kg, FOB, chủ yếu sang các thị trường Đài Loan, Italia và Nhật Bản.
Thặng dư thương mại mực ống của Thái Lan tháng 11/2011 đạt 8,9 triệu USD, 11 tháng đầu năm đạt 129,6 triệu USD.
|
Nhập khẩu mực ống vào Thái Lan, tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2011
|
|
Sản phẩm
|
Tháng 11/2011
|
11 tháng đầu năm 2011
|
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Ướp lạnh
|
391,6
|
291,2
|
0,74
|
5.812,3
|
4.400,6
|
0,76
|
|
Đông lạnh
|
2.111,9
|
4.953,9
|
2,35
|
60.668,2
|
75.460,2
|
1,24
|
|
Khô/muối
|
616,7
|
3.668,3
|
5,95
|
5.759,6
|
28.415,6
|
4,93
|
|
Tổng
|
3.120,2
|
8.913,4
|
2,86
|
72.240,1
|
108.276,5
|
1,50
|
|
Các nguồn cung cấp chính mực ống cho Thái Lan, 11 tháng đầu năm 2011
|
|
Sản phẩm
|
Xuất xứ
|
11 tháng đầu năm 2011
|
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
Không NK
|
-
|
-
|
-
|
|
Ướp lạnh
|
Mianma
|
5.724,5
|
4.240,8
|
0,74
|
|
Đông lạnh
|
Trung Quốc
|
29.973,1
|
6.880,6
|
0,23
|
|
Khô/muối
|
Việt Nam
|
5.055,8
|
26.930,8
|
5,33
|
|
Xuất khẩu mực ống của Thái Lan, tháng 11/2011 và 11 tháng đầu năm 2011
|
|
Sản phẩm
|
Tháng 11/2011
|
11 tháng đầu năm 2011
|
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
-
|
-
|
-
|
0,2
|
1,6
|
9,29
|
|
Ướp lạnh
|
21,1
|
129
|
6,12
|
194,6
|
805,1
|
4,14
|
|
Đông lạnh
|
2.465,4
|
17.190,5
|
6,97
|
36.582,4
|
231.127
|
6,32
|
|
Khô/muối
|
33,5
|
495,6
|
14,78
|
262
|
5.945
|
22,69
|
|
Tổng
|
2.520
|
17.815,1
|
7,07
|
37.039,2
|
237.878,7
|
6,42
|
|
Thị trường nhập khẩu chính mực ống của Thái Lan, 11 tháng đầu năm 2011
|
|
Sản phẩm
|
Thị trường
|
11 tháng đầu năm 2011
|
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
Đài Loan
|
0,2
|
1,6
|
9,29
|
|
Ướp lạnh
|
Đài Loan
|
176
|
636
|
3,61
|
|
Đông lạnh
|
Italia
|
17.982,1
|
95.332,8
|
5,30
|
|
Khô/muối
|
Nhật Bản
|
175,2
|
4.434,8
|
25,32
|