Nhật Bản
Giá: Ngày 20/8, tại Hakodate, Nhật Bản, lượng mực ống cập cảng của 5 tàu khai thác đạt 37.077 thùng, trong đó có 22.788 thùng mực block. Ngày 22/8, lượng mực ống cập cảng của 2 tàu khai thác đạt 15.846 thùng, trong đó có 13.159 thùng mực block.
Thị trường: Tháng 7/2011, tại thị trường Tôkyô (Tsukiji, Ashidate và Oota) đã có 2.242 tấn mực ống các loại (tươi, đông lạnh và đã khử nước) được giao dịch, trị giá trên 1.313 triệu yên (khoảng 16,5 triệu USD).
Bảy tháng đầu năm 2011, có 12.925 tấn mực ống các loại (tươi, đông lạnh và đã khử nước) được giao dịch, trị giá trên 8.513 triệu yên (khoảng 104,4 triệu USD), giảm 2,8% về khối lượng và tăng 7% về giá trị so với cùng kỳ năm ngoái.
| Giá đấu thầu mực ống thường block tại Hakodate đến ngày 25/8/2011 |
| Cỡ(con/kg) | Yên/thùng |
| 25/8 | 23/8 | 22/8 | 20/8 |
| 26/30 | - | - | - | - |
| 31/35 | 1.869 – 1.866 | 1.815 – 1.806 | 1.799 – 1.796 | 1.769 |
| 36/40 | 1.870 | 1.805 | 1.769 | 1.729 – 1.715 |
| 41/45 | 1.896 – 1.845 | 1.795 | 1.769 – 1.756 | 1.735 – 1.729 |
| 46/50 | 1.760 | 1.760 – 1.758 | 1.727 | 1.705 – 1.698 |
| 51/60 | 1.785 | 1.785 | 1.770 – 1.765 | 1.761 – 1.755 |
| Giá đấu thầu mực ống IQF tại Hakodate đến ngày 25/8/2011 |
| Cỡ(con/kg) | Yên/thùng |
| 25/8 | 23/8 | 22/8 | 20/8 |
| 36/40 | 2.269 | 2.260 – 2.249 | 2.265 | 2.266 – 2.246 |
| Giá đấu thầu mực ống thường block tại Hachinohe đến ngày 25/8/2011 |
| Cỡ(con/kg) | Yên/thùng |
| 25/8 | 20/8 | 19/8 | 10/8 |
| 31/35 | 1.859 | 1.870 | 1.850 – 1.839 | Không xác định |
| 36/40 | 1.860 – 1.850 | 1.775 | 1.770 – 1.775 | 1.800 – 1.751 |
| 41/45 | 1.849 | 1.710 – 1.692 | 1.638 – 1.619 | 1.776 – 1.550 |
| 46/50 | 1.780 – 1.760 | 1.698 | 1.613 – 1.606 | 1.600 – 1.500 |
| 51/60 | 1.790 | 1.769 – 1.749 | 1.687 – 1.689 | 1.600 – 1.500 |